Trình độ A

Thang điểm tiếng Anh A2 và cách tính điểm thi Vstep, CEFR, Cambridge

Hiện nay có 3 loại chứng chỉ tiếng Anh A2 phổ biến, bao gồm A2 Vstep, A2 khung châu Âu (CEFR) và A2 Cambridge. Cách tính thang điểm tiếng Anh A2 của mỗi loại chứng chỉ như thế nào, cấu trúc đề thi ra sao? Cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây!

Cấu trúc đề và thang điểm tiếng Anh A2 Vstep

A2 Vstep là chứng chỉ bậc 2 trong Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. Bằng A2 Vstep được chấp nhận trên toàn quốc, sử dụng trong hồ sơ thi công chức, xét nâng hạng chuyên viên, xét đầu ra Đại học,… 

Cấu trúc đề thi Tiếng Anh A2 Vstep

Bài thi A2 Vstep gồm có 4 phần thi, tương ứng với 4 kỹ năng như sau:

Kỹ năng nghe: Gồm 25 câu hỏi được chia thành 5 phần thi, với thời gian làm bài 25 phút.

Phần thiSố câu hỏiĐiểm tối đaCụ thể
Part 155Nghe thông báo, hướng dẫn, hội ngoại ngắn và trả lời câu hỏi dưới dạng trắc nghiệm
Part 255Nghe thông báo, hướng dẫn, hội ngoại ngắn và trả lời câu hỏi dưới dạng trắc nghiệm
Part 355Nghe hội thoại điền từ vào chỗ trống.
Part 455Nghe một đoạn hội thoại dài và trả lời câu hỏi trắc nghiệm
Part 555Nghe một bài độc thoại điền từ vào chỗ trống

Kỹ năng đọc: Gồm 30 câu hỏi được chia thành 4 phần thi, với thời gian làm bài 40 phút.

Phần thiSố câu hỏiĐiểm tối đaCụ thể
Part 1105Cho một bài đọc dài khoảng 120 – 150 từ, thí sinh dựa vào nội dung bài đọc để điền từ vào chỗ trống
Part 288Đọc nối biển báo với ý nghĩa của chúng
Part 377Đọc và điền từ vào một biểu mẫu dạng ghi chú, mẫu đăng ký mượn sách thư viện, xin visa…
Part 455Đọc một bài độ dài 150-200 từ và trả lời câu hỏi dạng trắc nghiệm

Kỹ năng viết: Gồm 3 câu hỏi tương ứng 3 phần thi, với thời gian làm bài 35 phút.

Phần thiSố câu hỏiĐiểm tối đaCụ thể
Part 155Hoàn thành câu dựa vào gợi ý cho sẵn
Part 2110Viết một ghi chú hoặc một tin nhắn có độ dài khoảng 35 từ.
Part 3110Viết một bưu thiếp hoặc email ngắn dài khoảng 40 từ.

Kỹ năng nói: Gồm 4 phần thi, với thời gian làm bài 10 phút.

Phần thiĐiểm tối đaCụ thể
Part 15Chào hỏi nói tên tuổi
Part 25Giám khảo hỏi thí sinh những câu hỏi liên quan đến cá nhân.
Part 35Thí sinh được đưa ra một chủ đề miêu tả nhà cửa, công việc, môn học yêu thích….
Part 410Thí sinh nêu quan điểm về một nhận định đã cho

Thang điểm tiếng Anh A2 Vstep tính như thế nào?

Thang điểm tiếng Anh A2 Vstep là 100/100, trong đó mỗi kỹ năng tối đa 25 điểm. Điểm bài thi là tổng số điểm của 4 phần Nghe – Nói – Đọc – Viết và được quy ra thang điểm 10, làm tròn tới 0.5. Mức điểm A2 trong tiếng Anh theo chứng chỉ Vstep là 6.5/10

mau chung chi tieng anh a2 3
Thang điểm tiếng Anh A2 Vstep là 6.5/10 cho 4 kỹ năng

>>> Tham khảo: Mẫu chứng chỉ tiếng Anh A2 chuẩn Bộ Giáo dục & Đào tạo

Cấu trúc đề và thang điểm tiếng Anh A2 châu Âu (CEFR)

Bằng tiếng Anh A2 châu Âu (A2 CEFR) là cấp độ Anh ngữ thứ 2 trong khung Tham chiếu ngôn ngữ chung châu Âu, do Hội đồng Châu Âu ban hành. Khung Tham chiếu ngôn ngữ chung châu Âu có 6 bậc, gồm A1, A2 (Sơ cấp), B1, B2 (Trung cấp) và C1, C2 (Cao cấp). A2 châu Âu cũng có thể được dùng trong hồ sơ công chức hoặc xét tốt nghiệp. 

Cấu trúc đề thi Tiếng Anh A2 CEFR

Đề thi A2 tiếng Anh theo khung châu Âu sẽ có cấu trúc 5 phần, tổng thời gian làm bài 100 phút. Cụ thể như sau:

Phần thiSố câu hỏiTính điểmCụ thể
Ngữ pháp (40 phút)100100-690Dạng câu hỏi ngắn, xoay quanh chọn câu trả lời đúng nhất, tìm đáp án sai, chọn từ phù hợp, sửa lỗi ngữ pháp…
Nghe (20 phút)12100-690Thí sinh sẽ được nghe đoạn ghi âm dài khoảng 3 phút và trả lời câu hỏi. File nghe có thể miêu tả một căn phòng, một bản đồ, hay kể về cuộc sống của 1 người nào đó… File nghe sẽ sử dụng giọng Anh – Mỹ, Anh – Úc, Anh – Anh, … để phản ánh sự đa dạng kiểu giọng trong môi trường làm việc quốc tế
Đọc (20 phút)9-12100-690Bài đọc sẽ gồm 5-6 đoạn văn mang tính chuyên môn về thương mại, kinh tế, lịch sử… cũng có những đoạn rất thông thường về các chủ đề thường gặp trong cuộc sống.
Viết (15 phút)2100-690Viết câu dựa trên bức tranh cho trước và viết một bài luận trình bày quan điểm
Nói (5 phút)1100-690Phần thi đánh giá khả năng phát âm, ngữ điệu, từ vựng, ngữ pháp cũng như nội dung phù hợp với câu hỏi.

Cách tính điểm tiếng Anh A2 Châu Âu

Đề thi có tổng số điểm là 690, điểm bài thi được tính là điểm trung bình 5 phần thi kỹ năng. Thang điểm tiếng Anh A2 CEFR là 200-299 điểm, trình độ tiếng Anh A2 được gọi là “Waystage in English”

Toàn bộ thang điểm tiếng Anh từ A1 đến C2 khung châu Âu cụ thể như sau:

  • Từ 0-199 điểm: A1 – Breakthrough in English
  • Từ 200-299 điểm: A2 – Waystage in English
  • Từ 300-399 điểm: B1 –  Threshold in English
  • Từ 400-499 điểm: B2 – Vantage in English
  • Từ 500-599 điểm: C1 – Effective Operational Proficiency in English
  • Từ 600-690 điểm: C2 –  Mastery in English
thang điểm tiếng Anh A2
Cách tính thang điểm tiếng Anh A2 khung châu Âu CEFR

>>> Tham khảo: Chứng chỉ tiếng Anh A2 IIG là gì? Hướng dẫn ôn tập và đăng ký thi

Cấu trúc đề và thang điểm tiếng Anh A2 Cambridge

Chứng chỉ A2 Cambridge (A2 KET – Key English Test hay A2 Key) là một bài thi đánh giá năng lực ngoại ngữ ở cấp độ cơ bản. A2 Cambridge được tổ chức và cấp chứng chỉ bởi Hội đồng khảo thí tiếng Anh đại học Cambridge. 

Cấu trúc đề thi Tiếng Anh A2 Cambridge

Cấu trúc bài thi tiếng Anh A2 Cambridge gồm có 3 phần, tổng thời gian thi là 120 phút. Cụ thể như sau:

Đọc và Viết (60 phút) Gồm 7 part tương ứng với 32 câu hỏi, chiếm 50% tổng số điểm toàn bài.

Phần thiSố câu hỏiTính điểmCụ thể
Part 166Cho 6 bảng hiệu, thông báo hoặc đoạn văn ngắn… thí sinh dựa vào thông tin để trả lời câu hỏi.
Part 277Cho 3 đoạn văn ngắn và dựa vào thông tin đoạn văn để trả lời câu hỏi
Part 355Cho 1 đoạn văn dài, thí sinh đọc hiểu để nắm ý chính và trả lời câu hỏi
Part 466Cho trước một đoạn văn và một số đoạn trống, yêu cầu thí sinh đọc hiểu và điền từ còn thiếu, dùng để đánh giá từ vựng của thí sinh.
Part 566Tương tự như Part 4 và dùng để đánh giá trình độ ngữ pháp của thí sinh.
Part 6115Viết 1 đoạn văn ngắn như tin nhắn, email, ghi chú hoặc bưu thiếp theo yêu cầu đề bài, tối thiểu 25 từ.
Part 7115Viết một câu chuyện dựa trên 3 bức hình cho sẵn, tối thiểu 35 từ.

Phần 2: Nghe (30 phút, trong đó có 6 phút để chuyển bài làm vào giấy trả lời) Gồm 5 phần, mỗi phần 5 câu hỏi, 25% tổng điểm bài thi.

Phần thiSố câu hỏiTính điểmCụ thể
Part 155Nghe 5 đoạn hội thoại ngắn và trả lời câu hỏi
Part 255Nghe 3 đoạn văn ngắn và dựa vào thông tin đoạn văn để trả lời câu hỏi
Part 355Nghe rồi điền thông tin còn thiếu để hoàn thành 1 tin nhắn hay ghi chú
Part 455Nghe 5 đoạn ngắn, sau đó tìm ra ý chính của mỗi văn bản và
Part 555Nghe 1 đoạn hội thoại dài hơn và 2 danh sách từ, thí sinh nghe xong nối 2 danh sách tương ứng.

Phần 3: Nói (8–10 phút/2 thí sinh) Gồm 2 phần thi, bài thi Nói chiếm 25% điểm của bài thi, với điểm tối đa là 45 điểm.

Phần thiSố câu hỏiTính điểmCụ thể
Part 11Tính theo những tiêu chí sau đây:

  • 0-5 điểm cho: Ngữ pháp và từ vựng, Phát âm, Giao tiếp tương tác. Các tiêu chí này sẽ được nhân 2 (điểm tối đa là 30 điểm)
  • 0-5 điểm cho Đánh giá chung, tiêu chí này được nhân 3 (điểm tối đa 15)
Giới thiệu và cung cấp thông tin cá nhân
Part 21Hỏi đáp, tương tác về các chủ đề xã hội

>>> Tham khảo: Chứng chỉ tiếng Anh A2 có thời hạn bao lâu?

Cách tính điểm tiếng Anh A2 Cambridge

Mỗi phần thi có điểm tối đa là 150, điểm toàn bài thi là điểm trung bình của 3 phần thi. Thang điểm tiếng Anh A2 Cambridge là 120-139 điểm, trong đó 120-132 điểm là hạng C và 133-139 điểm là hạng B. Cụ thể cách tính điểm thi tiếng Anh A2 KEY như sau: 

  • 140-150 điểm (Hạng A – Distinction): Trình độ tiếng Anh được đánh giá là vượt mức A2 và thí sinh sẽ được nhận chứng chỉ B1 Cambridge – cao hơn 1 bậc so với bậc A2
  • 133-139 điểm (Hạng B – Merit): thí sinh sẽ nhận được chứng chỉ A2 Key.
  • 120-132 điểm (Hạng C – Pass): thí sinh sẽ nhận được chứng chỉ A2 Key.
  • 100-119 điểm: không đạt A2, thí sinh sẽ nhận chứng chỉ thấp hơn 1 bậc là A1 Cambridge
  • 82-99 điểm: thí sinh không nhận được chứng chỉ.
thang điểm tiếng Anh A2
Thang điểm tiếng Anh A2 Cambridge (A2 KET) được chia làm 5 bậc, thí sinh có thể thi A2 và nhận chứng chỉ B1 nếu điểm xuất sắc.

>>> Tham khảo: Vstep và CEFR chứng chỉ nào tốt hơn? Nên thi A2 Vstep, CEFR hay Cambridge? 

Trên đây là 3 cách tính thang điểm tiếng Anh A2 của 3 chứng chỉ Vstep, CEFR Châu Âu và Cambridge. Khi chọn lựa và đăng ký thi các loại chứng chỉ tiếng Anh, bạn nên đọc kỹ cấu trúc ra đề và cách tính điểm để nhắm đúng mục tiêu mong muốn nhé! 

Trang Tuyển Sinh là đơn vị đầu tiên cam kết đầu ra A2, B1, B2 Tiếng Anh với học viên bằng hợp đồng văn bản. Trong trường hợp học viên chưa đỗ chứng chỉ trong lần thi đầu tiên sẽ được miễn phí học lại – ôn thi lại cho tới khi nào thi đỗ. 

Tham khảo thêm thông tin về lớp học ôn thi A2, B1, B2 Tiếng Anh cấp tốc cam kết đầu ra theo địa chỉ:

Trang Tuyển Sinh

  • Số 15-17, ngõ 167 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
  • Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TPHCM
  • Hotline: 096.999.8170 – 0989.880.545
  • Website: trangtuyensinh.vn
5/5 - (1 bình chọn)

Trịnh Huyền Thanh

Là tác giả nổi tiếng của website Trang Tuyển Sinh (Trangtuyensinh.vn), Trịnh Huyền Thanh đã dành 5 năm để nghiên cứu và tích lũy những kiến thức quý giá về Chứng chỉ tiếng Anh . Cô chia sẻ các bài viết giàu thông tin với độc giả của mình và đã tạo dựng được danh tiếng trong lĩnh vực này. Bài viết của cô được đánh giá cao về độ chi tiết và hữu ích, mang đến cho người đọc những thông tin chính xác và đáng tin cậy.Bên cạnh khả năng viết xuất sắc, Trịnh Huyền Thanh còn được khen ngợi vì cách tiếp cận công việc đầy nhiệt huyết và tận tâm. Cô không ngừng tìm kiếm những kiến thức mới để cung cấp cho độc giả những thông tin cập nhật và chính xác nhất. Những đóng góp của cô đã biến Trangtuyensinh.vn thành một nguồn tài nguyên quý giá cho người học tiếng Anh, giúp họ cảm thấy tự tin và thành công hơn trong học tập và thi cử.
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Bài viết liên quan

chat

Phòng Tuyển SinhHỗ trợ 24/7

Hotline: O96 999 8170

Xin chào! Bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không, đừng ngại hãy đặt câu hỏi để được tư vấn ngay

Vui lòng chọn khu vực thi của bạn và điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn