Điểm chuẩn các trường đại học 2025: bảng 108 trường tra cứu nhanh

Xin chào các bạn tân sinh viên, tôi là Trịnh Huyền Thanh, nhà sáng tạo nội dung của Trang Tuyển Sinh 247.

Việc tra cứu điểm chuẩn đại học 2025 chưa bao giờ dễ dàng đến thế với các bảng tra cứu nhanh. Chỉ cần một vài thao tác đơn giản tìm kiếm, bạn có thể nhanh chóng tìm thấy điểm chuẩn của trường mình cần.

Chúc các bạn đỗ Đại học trường mình mong muốn!

Bảng điểm chuẩn các trường đại học 2025 update 21/8/2025

STT Tên trường Điểm chuẩn
1 Đại học Bách khoa Hà Nội 19 – 29,39
2 Đại học Y Hà Nội 17 – 28,7
3 Đại học Kinh tế Quốc dân 23 – 28,83
4 Trường Đại học Ngoại thương 24 – 28,5
5 20 trường quân đội 16,85 – 30
6 Học viện Kỹ thuật mật mã 23,2 – 24,17
7 Đại học Huế 15 – 30
8 Đại học Đà Nẵng 16 – 27
9 Trường Đại học Vinh Chưa có thông tin – Đang cập nhật
10 Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội 22,13 – 28,19
11 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội 20,05 – 26
12 Trường Đại học Việt Nhật, ĐHQG Hà Nội 20 – 22
13 Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật, ĐHQG Hà Nội 22,43 – 26,38
14 Trường Đại học Giáo dục, ĐHQG Hà Nội 25,37 – 29,84
15 Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQG Hà Nội 15,06 – 30
16 Trường Quản trị và Kinh doanh, ĐHQG Hà Nội 19 – 21,5
17 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội 21,75 – 29
18 Trường Đại học Thương mại 22,5 – 27,8 (thi tốt nghiệp THPT)

89 – 117,333 (ĐGNL ĐHQG Hà Nội)

58 – 87,855 (ĐGTD ĐHBK Hà Nội)

19 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 18 – 26,27
20 Trường Đại học Hà Nội 22,1 – 34,35/40
21 Trường Đại học Luật Hà Nội 19,75 – 25,55 (tổ hợp D01)
22 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 20,4 – 27
23 Đại học Kiến trúc Hà Nội 18,6 – 24,15 (thang 30)

24,85 – 26,25 (thang 40)

24 Học viện Ngân hàng 21 – 26,97
25 Học viện Tài chính 21 – 26,6
26 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 17 – 24,1
27 Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông 21 – 26,21
28 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 19 – 29,06
29 Trường Đại học Sư phạm 2 20,25 – 28,52
30 Trường Đại học Giao thông vận tải 15,06 – 27,52
31 Trường Đại học Thuỷ lợi 17 – 25,5 (thi tốt nghiệp)

21 – 30 (xét học bạ)

32 Trường Đại học Thăng Long 16 – 23,75
33 Đại học Phenikaa 17 – 25,5
34 Đại học Kinh tế TP HCM 22,8 – 27,7
35 Đại học Bách khoa, ĐHQG TP HCM 55,05 – 85,41
36 Trường ĐH Kinh tế – Luật, ĐHQG TP HCM 23,5 – 28,08
37 Trường ĐH Công nghệ Thông tin, ĐHQG TP HCM 24 – 29,6
38 Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQG TP HCM 29,56 – 29,92
39 Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG TP HCM 20 – 28,55
40 Trường Đại học Quốc tế, ĐHQG TP HCM 23,44 – 28,17
41 Trường Đại học Sư phạm TP HCM 19 – 29,38
42 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 21,1 – 29,57
43 Trường Đại học Công thương TP HCM 17 – 24,5 (thi tốt nghiệp THPT)

20 – 26,5 (học bạ)

607 – 800 (ĐGNL ĐHQG TP HCM)

20,25 – 26,25 (V-SAT)

44 Trường Đại học Công nghệ TP HCM 15 – 19
45 Trường Đại học Công nghiệp TP HCM 17 – 26,5
46 Trường Đại học Sài Gòn 22 – 28,98
47 Trường Đại học Luật TP HCM 18,12 – 25,65
48 Trường Đại học Ngân hàng TP HCM 18 – 23,6
49 Trường Đại học Tài chính – Marketing 22,1 – 25,63
50 Trường ĐH Kinh tế – Tài chính TP HCM 15 – 16 (thi tốt nghiệp THPT)

18 – 19 (học bạ)

600/1200 (ĐGNL ĐHQG TP HCM)

225/450 (V-SAT)

51 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 24 – 37,85 (kết quả học tập THPT)

20 – 32,55 (thi tốt nghiệp)

600 – 895 (ĐGNL ĐHQG TP HCM)

52 Trường Đại học Văn Lang 15 – 20,5 (thi tốt nghiệp THPT)

18 – 23 (học bạ)

500 – 750/1200 (ĐGNL ĐHQG TP HCM)

200 – 270/450 (V-SAT)

53 Trường Đại học Dược Hà Nội 20 – 24,5
54 Trường Đại học Y Dược TP HCM 17 – 27,34
55 Trường Đại học Y Dược, ĐHQG Hà Nội 19 – 27,43
56 Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 18 – 25,55
57 Trường Đại học Y Dược Thái Bình 17 – 24,6
58 Đại học Y Dược Cần Thơ 17 – 24
59 Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 21 – 23,8
60 Trường Đại học Y tế công cộng 18,3 – 23,5
61 Trường Y Dược, Đại học Đà Nẵng 16,5 – 23,23 (thi tốt nghiệp THPT)

23,5 – 25,35 (học bạ)

62 Học viện Y Dược học cổ truyền 21 – 24,25
63 Học viện Hàng không Việt Nam 18 – 27
64 Trường Đại học Văn hoá Hà Nội 22,8 – 27,55
65 Trường Đại học Mở Hà Nội 16 – 23,75
66 Trường Đại học Luật Hà Nội 19,75 – 25,55
67 Học viện Ngoại giao 24,17 – 26,09
68 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 16 – 24,5
69 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường 15 – 26,65 (thi tốt nghiệp)

16 – 27,32 (học bạ)

70 – 132,13 (ĐGNL ĐHQG Hà Nội)

70 Các trường thuộc Đại học Thái Nguyên 15 – 27,94
71 Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 18,25 – 24,82
72 Trường Đại học Mỏ – Địa chất 15 – 25,5
73 Trường Đại học Nha Trang 18,87 – 27 (thi tốt nghiệp THPT)

527,94 – 737,29/1200 (ĐGNL ĐHQG TP HCM)

69,24 – 95,74/150 (ĐGNL ĐHQG Hà Nội)

74 Trường Đại học Hạ Long 15 – 27,32 (theo điểm thi tốt nghiệp)
75 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 21 – 25,8 (thi tốt nghiệp)

24 – 27,4 (học bạ)

76 Học viện Phụ nữ Việt Nam 20,68 – 26,62 (theo điểm thi tốt nghiệp)

23,01 – 27,84 (học bạ)

15,2 – 22,76 (xét đánh giá năng lực)

77 Học viện Chính sách và Phát triển 26,54 – 30,2/40

22 – 24,73/30

78 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 16 – 18 (điểm thi tốt nghiệp THPT)

19 – 20 (học bạ)

79 Trường Đại học Ngoại ngữ và Tin học TP HCM (HUFLIT) 15 – 17 (theo điểm thi tốt nghiệp)

18 – 20 (xét học bạ)

500 – 600/1200 (ĐGNL ĐHQG TP HCM)

80 Trường Đại học Gia Định 15 – 20,5 (theo điểm thi tốt nghiệp)

16 – 22,5 (xét học bạ)

550 – 700/1200 (ĐGNL ĐHQG TP HCM)

81 Trường Đại học Đà Lạt 17 – 28,5 (điểm thi tốt nghiệp THPT)

19,5 – 29 (học bạ)

600 – 1025/1200 (ĐGNL ĐHQG TP HCM)

65 – 123/150 (ĐGNL ĐHQG Hà Nội)

82 Trường Đại học Hoa Sen 15 – 16 (điểm thi tốt nghiệp THPT)

18 – 19,45 (học bạ)

600 – 652/1200 (ĐGNL ĐHQG TP HCM)

67 – 73/150 (ĐGNL ĐHQG Hà Nội)

83 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 15 – 18 (điểm thi tốt nghiệp THPT)

18 (học bạ)

600/1200 (ĐGNL ĐHQG TP HCM)

84 Trường Đại học Tân Tạo 15 – 20,5 (điểm thi tốt nghiệp THPT)
85 Trường Đại học Hồng Bàng 15 – 20,5 (điểm thi tốt nghiệp THPT)

18 – 22,25 (học bạ)

600 – 700/1200 (ĐGNL ĐHQG TP HCM)

200 – 270/450 (V-SAT)

86 Trường Đại học Đại Nam 15 – 20,5 (theo điểm thi tốt nghiệp)

18 – 24 (học bạ)

87 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp 19 – 25 (thi tốt nghiệp)

21,625 – 27,625 (học bạ)

66,25 – 81,25 (đánh giá năng lực)

46,25 – 57,5 (đánh giá tư duy)

88 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 15 – 20,5 (điểm thi tốt nghiệp THPT)

18 – 23 (học bạ)

550 – 650 (ĐGNL ĐHQG TP HCM)

70 – 85 (ĐGNL ĐHQG Hà Nội)

89 Trường Đại học Mỹ thuật công nghiệp 22,54 – 24,26
90 Trường Đại học Thái Bình Dương 15 – 18 (thi tốt nghiệp THPT)

18 (học bạ)

91 Trường Đại học Thành Đô 16 – 19 (thi tốt nghiệp THPT)

18 – 24 (học bạ)

92 Trường Đại học CMC 24 – 28,66/40 (theo điểm thi tốt nghiệp)

27,2 – 30,8 (học bạ)

46,1 – 54,1 (CMC test)

93 Học viện Hành chính và Quản trị công 16 – 24,4
94 Trường Đại học Hồng Đức 16 – 28,38
95 Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội 23,72 – 24,2
96 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp 19 – 25 (điểm thi tốt nghiệp)

21,625 – 27,615 (học bạ)

66,25 – 81,25 (đánh giá năng lực)

46,25 – 57,5 (đánh giá tư duy)

97 Trường Đại học Giao thông vận tải TP HCM 668 – 999/1000 (xét tuyển kết hợp)
98 Trường Đại học Hải Phòng 15 – 26/30

26,5 – 33,25/40

99 Trường Đại học Quy Nhơn 15 – 27,21
100 Trường Đại học Sức khỏe, ĐHQG TP HCM 18 – 25,6 (điểm thi tốt nghiệp)

559 – 896/1200 (điểm thi đánh giá năng lực)

101 Trường Đại học Hàng hải 19 – 23,75/30

27 – 28,5/40

102 Trường Đại học Điện lực 16,5 – 24,75

Các bạn tân sinh viên cần biết 3 lưu ý quan trọng khi chuẩn bị nhập học

Khi nhận được thông báo trúng tuyển, các bạn tân sinh viên sẽ có một khoảng thời gian nhất định để xác nhận nhập học và hoàn tất hồ sơ. Đây là một trong những bước quan trọng nhất để chính thức trở thành sinh viên đại học, vì vậy, bạn cần đặc biệt chú ý đến thời hạn và các yêu cầu cụ thể của trường. Hãy chuẩn bị đầy đủ các loại giấy tờ như: giấy báo nhập học, bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ THPT, các loại giấy tờ tùy thân và giấy khai sinh. Ngoài ra, bạn cần có các bản sao công chứng của những giấy tờ này. Đừng quên mang theo ảnh thẻ để làm các loại thẻ sinh viên và hồ sơ.

Song song với việc chuẩn bị hồ sơ, bạn nên tìm hiểu thông tin về ký túc xá hoặc phòng trọ càng sớm càng tốt. Ký túc xá thường là lựa chọn an toàn và tiết kiệm nhất, đặc biệt đối với sinh viên năm nhất. Tuy nhiên, số lượng phòng có hạn nên bạn cần đăng ký sớm theo hướng dẫn của trường. Nếu muốn ở ngoài, bạn có thể tham khảo các khu vực gần trường để thuận tiện cho việc di chuyển. Hãy cẩn thận khi tìm phòng trọ qua mạng xã hội, nên đến xem trực tiếp và ký hợp đồng rõ ràng để tránh những rủi ro không đáng có.

Cuối cùng, việc chuẩn bị tài chính cũng rất cần thiết. Ngoài học phí, các bạn cần dự trù chi phí cho sinh hoạt hàng ngày, tài liệu học tập và các khoản chi tiêu phát sinh khác. Nếu có thể, hãy lập một kế hoạch chi tiêu hợp lý để quản lý tiền bạc hiệu quả hơn.

Chúc các bạn có một khởi đầu suôn sẻ và đáng nhớ tại ngôi trường đại học của mình!

Nguồn tham khảo: https://baochinhphu.vn/cap-nhat-diem-chuan-cua-cac-truong-dai-hoc-2025-102250819160544674.htm

Rate this post

Đăng Ký Học Ngay

Để lại một bình luận

Thông tin liên hệ sẽ được giữ bí mật. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan