Nội dung bài viết
1. Giới thiệu Đại học KHXH & NV – ĐHQG TP.HCM
Thông tin cơ bản tổng quan về trường
- Tên trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM
- Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities (VNUHCM-USSH)
- Mã trường: QSX
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Liên kết quốc tế
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, quận 1, TP. HCM
- SĐT: 028.38293.828
- Email: [email protected]
- Website: hcmussh.edu.vn
2. Các ngành đào tạo nổi bật tại trường
Dưới đây là danh sách các ngành đào tạo của trường, được trình bày chi tiết theo từng chương trình học để thí sinh và phụ huynh dễ dàng tham khảo.
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
|---|---|---|---|
| CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY | |||
| 1 | 7140101 | Giáo dục học | B00, C00, C01, D01 |
| 2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01, C00, D01, D14 |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 |
| 4 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01, D02 |
| 5 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03 |
| 6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 |
| 7 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01, D05 |
| 8 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01, D03, D05 |
| 9 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01, D03, D05 |
| 10 | 7229001 | Triết học | A01, C00, D01, D14 |
| 11 | 7229009 | Tôn giáo học | C00, D01, D14 |
| 12 | 7229010 | Lịch sử | C00, D01, D14, D15 |
| 13 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00, D01, D14 |
| 14 | 7229030 | Văn học | C00, D01, D14 |
| 15 | 7229040 | Văn hóa học | C00, D01, D14, D15 |
| 16 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01, D14 |
| 17 | 7310301 | Xã hội học | A00, C00, D01, D14 |
| 18 | 7310302 | Nhân học | C00, D01, D14, D15 |
| 19 | 7310401 | Tâm lý học | B00, C00, D01, D14 |
| 20 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00, B08, D01, D14 |
| 21 | 7310501 | Địa lý học | A00, C00, D01, D14 |
| 22 | 7310608 | Đông phương học | D01, D04, D14 |
| 23 | 7310613 | Nhật Bản học | D01, D06, D14, D63 |
| 24 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01, D14, D02, DH5 |
| 25 | 7310630 | Việt Nam học | C00, D01, D14, D15 |
| 26 | 7320101 | Báo chí | C00, D01, D14 |
| 27 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01, D14, D15 |
| 28 | 7320201 | Thông tin – Thư viện | A01, C00, D01, D14 |
| 29 | 7320205 | Quản lý thông tin | A01, C00, D01, D14 |
| 30 | 7320303 | Lưu trữ học | C00, D01, D14, D15 |
| 31 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00, D01, D14 |
| 32 | 7580112 | Đô thị học | A01, C00, D01, D14 |
| 33 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, D01, D14, D15 |
| 34 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, D01, D14, D15 |
| CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO | |||
| 1 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh | D01* |
| 2 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01*, D04* |
| 3 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức | D01*, D05* |
| 4 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế | D01, D14 |
| 5 | 7310613_CLC | Nhật Bản học | D01, D06, D14, D63 |
| 6 | 7320101_CLC | Báo chí | C00, D01, D14 |
| 7 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, D01, D14, D15 |
| CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT 2+2 | |||
| Chuyên ngành | Quốc gia | Trường liên kết | |
| Ngôn ngữ Anh | Hoa Kỳ | Đại học Minnesota Crookston | |
| Ngôn ngữ Trung Quốc | Trung Quốc | Đại học Sư phạm Quảng Tây | |
| Truyền thông | Úc | Đại học Deakin | |
| Quan hệ quốc tế | Úc | Đại học Deakin | |
Quan điểm cá nhân: đánh giá đâu là ngành có điểm mạnh thế mạnh của trường.
Nội dung đang được cập nhật.
3. Thông tin tuyển sinh và học phí
Thông tin tuyển sinh 2024
Dưới đây là các thông tin tuyển sinh dự kiến cho năm 2024 của trường ĐH KHXH&NV – ĐHQG TP.HCM.
- Đối tượng và phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên phạm vi cả nước.
- Thời gian xét tuyển: Theo lịch trình chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch cụ thể được công bố trên website của trường.
- Các phương thức xét tuyển:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT và theo quy định của ĐHQG-HCM (dành cho học sinh giỏi nhất trường THPT).
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024.
- Phương thức 5: Các phương thức kết hợp khác, bao gồm:
- Ưu tiên xét tuyển học sinh trong đội tuyển thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải cấp tỉnh/thành phố.
- Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài, kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ (IELTS, TOEFL iBT) hoặc năng lực tiếng Việt.
- Xét tuyển học sinh có thành tích xuất sắc trong các hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (dự kiến):
- Đối với phương thức xét điểm thi THPT 2024: Từ 18 điểm trở lên cho các tổ hợp.
- Đối với phương thức xét điểm thi ĐGNL 2024: Từ 600 điểm trở lên.
Thông tin học phí
Mức học phí của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM dự kiến như sau:
- Chương trình đại trà: 204.000 VNĐ/tín chỉ. Mức học phí này sẽ được điều chỉnh tăng 10% hàng năm theo lộ trình.
- Chương trình chất lượng cao: 36.000.000 VNĐ/năm. Trường cam kết không tăng học phí trong suốt toàn bộ khóa học.
4. Tại sao nên học tại trường
- Chất lượng đào tạo hàng đầu: Là một trong những trung tâm đào tạo và nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn lớn nhất cả nước, trực thuộc Đại học Quốc gia TP.HCM danh giá.
- Đội ngũ giảng viên uy tín: Quy tụ nhiều giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ đầu ngành, có chuyên môn cao và tâm huyết với nghề, đảm bảo chất lượng giảng dạy vượt trội.
- Ngành học đa dạng, bắt kịp xu hướng: Cung cấp nhiều lựa chọn ngành học “hot” từ truyền thống đến hiện đại như Báo chí, Quan hệ quốc tế, Tâm lý học, Ngôn ngữ Anh, đáp ứng nhu cầu nhân lực của xã hội.
- Môi trường học tập năng động: Sinh viên có cơ hội tham gia vô số câu lạc bộ, hoạt động ngoại khóa, chương trình trao đổi sinh viên quốc tế, giúp phát triển toàn diện kỹ năng mềm.
- Cơ hội việc làm rộng mở: Tấm bằng từ trường có giá trị cao, được các nhà tuyển dụng đánh giá tốt, mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn sau khi ra trường.
5. Một số hình ảnh của trường

Rate this post