Nội dung bài viết
1. Giới thiệu Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM
Thông tin cơ bản tổng quan về trường
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)
- Mã trường: IUH
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Văn bằng 2
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
- SĐT: 0283.8940.390
- Email: [email protected]
- Website: http://www.iuh.edu.vn/ hoặc http://www.hui.edu.vn/
2. Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp TP.HCM năm 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT: Từ 15/05/2025 đến trước 17g00 ngày 30/06/2025.
- Xét tuyển học bạ THPT lớp 12 (kết hợp thành tích nổi bật): Từ 15/05/2025 đến trước 17g00 ngày 05/07/2025.
- Sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ để quy đổi điểm: Từ 15/05/2025 đến trước 17g00 ngày 05/07/2025.
2. Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
- Đối tượng: Thí sinh đã hoàn thành chương trình THPT hoặc tương đương.
- Phạm vi: Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Các phương thức tuyển sinh
Năm 2025, trường IUH áp dụng 04 phương thức xét tuyển chính:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT lớp 12 và các thành tích nổi bật (nếu có).
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Với phương thức xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM:
- Chương trình đại trà: Tối thiểu 650 điểm.
- Chương trình tăng cường tiếng Anh: Tối thiểu 600 điểm.
- Nhóm ngành Pháp luật: Tối thiểu 720 điểm (trong đó điểm thành phần tiếng Việt và Toán học đều phải từ 180 điểm trở lên).
 
- Với phương thức xét học bạ THPT lớp 12:
- Các ngành đại trà: Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt tối thiểu 21.00 điểm.
- Nhóm ngành Pháp luật: Môn Toán và Ngữ văn phải đạt từ 6.0 điểm trở lên.
- Ngành Dược học: Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đạt từ 24.00 điểm và học lực lớp 12 phải xếp loại Giỏi.
 
- Với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025:
- Ngưỡng điểm sẽ được công bố sau khi có kết quả thi chính thức từ Bộ GD&ĐT.
 
5. Học phí dự kiến năm học 2025-2026
Mức học phí dự kiến cho sinh viên chính quy được quy định như sau:
- Khối ngành kinh tế: 32.000.000 VNĐ/năm.
- Khối ngành công nghệ kỹ thuật: 32.500.000 VNĐ/năm.
- Ngành Dược học: 50.000.000 VNĐ/năm.
Lưu ý: Lộ trình tăng học phí mỗi năm không vượt quá 10%.
II. Danh sách các ngành đào tạo và tổ hợp xét tuyển
| STT | Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | |
|---|---|---|---|---|
| Đại trà | Chất lượng cao | |||
| 1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CNKT điện, điện tử*; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhân) | 7510301 | 7510301C | 2 môn bắt buộc: Toán, Vật lý Nhóm môn TC1: Ngữ văn; tiếng Anh; Hóa học; Công nghệ công nghiệp; Tin học; GD kinh tế – Pháp luật. | 
| 2 | Tự động hóa (CNKT điều khiển và tự động hóa*; Robot và hệ thống điều khiển thông minh) | 7510303 | 7510303C | |
| 3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông*; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng) | 7510302 | 7510302C | |
| 4 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) (Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật viễn thông) | 7510302C | ||
| 5 | Kỹ thuật máy tính (CNKT máy tính; CNKT vi mạch) | 7480108 | 7480108C | |
| 6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 7510201C | |
| 7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử * | 7510203 | 7510203C | |
| 8 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 7510202C | |
| 9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CNKT ô tô; CNKT ô tô điện) | 7510205 | 7510205C | |
| 10 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CNKT nhiệt; CNKT năng lượng; Quản lý năng lượng) | 7510206 | 7510206C | |
| 11 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | ||
| 12 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | ||
| 13 | Quản lý xây dựng | 7580302 | ||
| 14 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 2 môn bắt buộc: Toán, Ngữ văn Nhóm môn TC2: Vật lí; Hóa học; Tin học; tiếng Anh; Công nghệ công nghiệp. | |
| 15 | Thiết kế thời trang | 7210404 | ||
| 16 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm**; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin**; Quản lý đô thị thông minh và bền vững; Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo) | 7480201 | 2 môn bắt buộc: Toán, Vật lý Nhóm môn TC1: Ngữ văn; tiếng Anh; Hóa học; Công nghệ công nghiệp; Tin học; GD kinh tế – Pháp luật. | |
| 17 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin) | 7480201C | ||
| 18 | Nhóm ngành Công nghệ hóa học (CNKT hóa học*; Hóa dược; Kỹ thuật hóa phân tích) | 7510401 | 7510401C | 2 môn bắt buộc: Toán, Hóa học Nhóm môn TC3: Vật lí; Sinh học; Ngữ văn; Công nghệ công nghiệp; tiếng Anh. | 
| 19 | Dược học | 7720201 | ||
| 20 | Công nghệ thực phẩm * | 7540101 | 7540101C | |
| 21 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 7720497 | ||
| 22 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | ||
| 23 | Công nghệ sinh học* | 7420201 | 7420201C | 2 môn bắt buộc: Toán, Sinh học Nhóm môn TC5: Vật lí; Hóa học; Ngữ văn; tiếng Anh; Công nghệ nông nghiệp; GD kinh tế – Pháp luật. | 
| 24 | Nhóm ngành Quản lý đất đai (Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên) | 7850103 | 2 môn bắt buộc: Toán, Ngữ văn Nhóm môn TC4: tiếng Anh; Hóa học; Sinh học; Công nghệ nông nghiệp; GD kinh tế – Pháp luật. | |
| 25 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 2 môn bắt buộc: Toán, Địa lý Nhóm môn TC11: Ngữ văn; tiếng Anh; Lịch sử; Vật lí, Sinh học. | |
| 26 | Công nghệ kỹ thuật môi trường * | 7510406 | 2 môn bắt buộc: Toán, Hóa học Nhóm môn TC3: Vật lí; Sinh học; Ngữ văn; Công nghệ công nghiệp; tiếng Anh. | |
| 27 | Kế toán * | 7340301 | 7340301C | 2 môn bắt buộc: Toán, Ngữ văn Nhóm môn TC6: tiếng Anh; Vật lí; Địa lí; Lịch sử; GD kinh tế – Pháp luật; Tin học. | 
| 28 | Kiểm toán * | 7340302 | 7340302C | |
| 29 | Kế toán (tích hợp chứng chỉ quốc tế ACCA) | 7340301Q | ||
| 30 | Kiểm toán (tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW) | 7340302Q | ||
| 31 | Nhóm ngành Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | 7340201 | 7340201C | |
| 32 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | 7340101 | 7340101C | |
| 33 | Marketing (Marketing*; Digital Marketing) | 7340115 | 7340115C | |
| 34 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | 7810103 | 7810103C | 2 môn bắt buộc: Toán, tiếng Anh Nhóm môn TC7: Ngữ văn; Vật lí; Địa lí; Lịch sử; GD kinh tế – Pháp luật; Tin học. | 
| 35 | Kinh doanh quốc tế * | 7340120 | 7340120C | |
| 36 | Thương mại điện tử | 7340122 | ||
| 37 | Nhóm ngành ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc) | 7220201 | 2 môn bắt buộc: Ngữ văn, tiếng Anh Nhóm môn TC8: Toán; Lịch sử; Địa lí; GD Kinh tế – Pháp luật. | |
| 38 | Luật kinh tế | 7380107 | 7380107C | – 2 môn bắt buộc: Ngữ văn, Lịch sử Nhóm môn TC9: Toán; Địa lí; GD Kinh tế – Pháp luật; tiếng Anh. – 2 môn bắt buộc: Toán, tiếng Anh Nhóm môn TC10: Ngữ văn; Địa lí; Lịch sử; GD Kinh tế – Pháp luật. | 
| 39 | Luật quốc tế | 7380108 | 7380108C | |
Ghi chú:
- Ngành có dấu *: Có đào tạo chương trình tiếng Anh toàn phần.
- Ngành có dấu **: Có đào tạo chương trình kỹ sư/cử nhân tài năng.
- Ngành có dấu ***: Có đào tạo cả chương trình tiếng Anh toàn phần và chương trình kỹ sư/cử nhân tài năng.
3. Tại sao nên học tại trường
Trở thành sinh viên của Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM (IUH) là một lựa chọn sáng giá cho tương lai của bạn với nhiều lý do thuyết phục:
Chất lượng đào tạo uy tín và định hướng ứng dụng
- Lịch sử và uy tín: Là một trong những trường đại học công lập hàng đầu phía Nam, IUH có lịch sử lâu đời và vị thế vững chắc trong hệ thống giáo dục Việt Nam.
- Chương trình chuẩn quốc tế: Nhiều chương trình đào tạo đã được kiểm định và đạt chuẩn quốc tế (AUN-QA), đảm bảo kiến thức cập nhật, hiện đại và hội nhập.
- Chú trọng thực hành: Chương trình học được thiết kế với định hướng ứng dụng cao, kết hợp chặt chẽ giữa lý thuyết và thực hành, giúp sinh viên nắm vững kỹ năng nghề nghiệp ngay từ khi còn trên ghế nhà trường.
- Đội ngũ giảng viên chất lượng: Giảng viên của trường có trình độ chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm thực tiễn và tâm huyết, luôn sẵn sàng hỗ trợ sinh viên trong học tập và nghiên cứu.
Cơ sở vật chất hiện đại và môi trường học tập năng động
- Hạ tầng khang trang: Trường liên tục đầu tư vào hệ thống giảng đường, thư viện, phòng thí nghiệm và xưởng thực hành hiện đại, đáp ứng tối đa nhu cầu học tập và nghiên cứu khoa học.
- Môi trường sáng tạo: IUH khuyến khích tinh thần đổi mới và sáng tạo thông qua các cuộc thi học thuật, dự án nghiên cứu khoa học và các sân chơi khởi nghiệp dành cho sinh viên.
- Hoạt động ngoại khóa sôi nổi: Với hơn 50 câu lạc bộ, đội, nhóm đa dạng, sinh viên có cơ hội phát triển toàn diện kỹ năng mềm, giao lưu, học hỏi và tạo dựng những kỷ niệm đáng nhớ.
Cơ hội việc làm rộng mở sau tốt nghiệp
- Mạng lưới đối tác doanh nghiệp: IUH có mối quan hệ hợp tác bền chặt với hàng trăm doanh nghiệp, tập đoàn lớn trong và ngoài nước, mở ra nhiều cơ hội thực tập và việc làm cho sinh viên.
- Cầu nối với nhà tuyển dụng: Nhà trường thường xuyên tổ chức các ngày hội việc làm, tuần lễ tuyển dụng, và các buổi hội thảo hướng nghiệp, giúp sinh viên tiếp cận trực tiếp với thị trường lao động.
- Tỷ lệ việc làm cao: Nhờ chất lượng đào tạo được công nhận và khả năng đáp ứng tốt yêu cầu của doanh nghiệp, tỷ lệ sinh viên IUH có việc làm trong vòng một năm sau khi tốt nghiệp luôn ở mức rất cao, khẳng định giá trị thương hiệu của nhà trường.
4. Một số hình ảnh của trường ĐH Công Nghiệp TpHCM
 
  
  
  
  
  
  
 
            5/5 - (1 bình chọn)    
     
				 
