Nội dung bài viết
1. Giới thiệu Trường Đại học Đồng Tháp
Thông tin cơ bản tổng quan về trường
- Tên trường: Đại học Đồng Tháp
- Tên tiếng Anh: Dong Thap University (DTHU)
- Mã trường: SPD
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Hợp tác quốc tế – Hệ tại chức
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- SĐT: (0277) 3881518
- Email: [email protected]
- Website: https://www.dthu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dongthapuni
2. Các ngành đào tạo nổi bật tại trường
Năm 2025, Trường Đại học Đồng Tháp dự kiến tuyển sinh đa dạng các ngành học ở nhiều lĩnh vực, từ khối Sư phạm truyền thống đến các ngành ngoài Sư phạm đáp ứng nhu cầu nhân lực của xã hội. Dưới đây là danh sách chi tiết các ngành đào tạo:
I. CÁC NGÀNH SƯ PHẠM TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
| STT | Tên Ngành / Chuyên ngành | Mã Ngành | Tổ hợp xét tuyển |
|---|---|---|---|
| 1 | Giáo dục Mầm non * | 7140201 | Ngữ văn – Địa lý – GDKT&PL Ngữ văn – Lịch sử – GDKT&PL Ngữ văn – Toán – GDKT&PL Ngữ văn – Toán – NK GDMN (Hát, Đọc diễn cảm) |
| 2 | Giáo dục Tiểu học * | 7140202 | Ngữ văn – Toán – Địa lý Ngữ văn – Toán – Lịch sử Ngữ văn – Toán – Vật lý Ngữ văn – Toán – Tiếng Anh |
| 3 | Giáo dục Chính trị * | 7140205 | Ngữ văn – Lịch sử – GDKT&PL Ngữ văn – Địa lý – GDKT&PL Ngữ văn – Toán – Tiếng Anh Ngữ văn – Toán – GDKT&PL |
| 4 | Giáo dục Thể chất * | 7140206 | Ngữ văn – GDKT&PL – NK TDTT NK TDTT (chạy 30m; Bật cao; Gập dẻo; Thể hình) Ngữ văn – Toán – NK TDTT Ngữ văn – Sinh học – NK TDTT Ngữ văn – Địa lý – NK TDTT |
| 5 | Sư phạm Toán học * (Có 02 chuyên ngành: Chương trình đại trà, Chương trình Toán tiếng Anh) |
7140209 | Toán – Vật lý – Hóa học Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Ngữ văn – Vật lý Toán – Ngữ văn – Hóa học |
| 6 | Sư phạm Tin học * | 7140210 | Toán – Vật lý – Hóa học Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Ngữ văn – Vật lý Toán – Ngữ văn – Tin học |
| 7 | Sư phạm Vật lý * | 7140211 | Toán – Vật lý – Hóa học Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Ngữ văn – Vật lý Toán – Ngữ văn – Hóa học |
| 8 | Sư phạm Hóa học * | 7140212 | Toán – Vật lý – Hóa học Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Ngữ văn – Vật lý Toán – Ngữ văn – Hóa học |
| 9 | Sư phạm Sinh học * | 7140213 | Toán – Hóa học – Sinh học Toán – Vật lý – Hóa học Toán – Ngữ văn – Sinh học Toán – Ngữ văn – Hóa học |
| 10 | Sư phạm Ngữ văn * | 7140217 | Ngữ văn – Lịch sử – Địa lý Ngữ văn – Lịch sử – GDKT&PL Ngữ văn – Toán – Lịch sử Ngữ văn – Toán – Địa lý Ngữ văn – Địa lý – GDKT&PL |
| 11 | Sư phạm Lịch sử * | 7140218 | Ngữ văn – Lịch sử – GDKT&PL Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Anh Ngữ văn – Lịch sử – Địa lý Ngữ văn – Toán – Lịch sử |
| 12 | Sư phạm Địa lý * | 7140219 | Ngữ văn – Lịch sử – Địa lý Ngữ văn – Địa lý – GDKT&PL Ngữ văn – Toán – Địa lý Ngữ văn – Địa lý – Tiếng Anh |
| 13 | Sư phạm Âm nhạc * | 7140221 | Ngữ văn – NK hát – NK thẩm âm – Tiết tấu Toán – NK hát – NK thẩm âm – Tiết tấu |
| 14 | Sư phạm Mỹ thuật * | 7140222 | Ngữ văn – NK trang trí – NK hình họa Toán – NK trang trí – NK hình họa |
| 15 | Sư phạm Tiếng Anh * | 7140231 | Ngữ văn – Địa lý – Tiếng Anh Ngữ văn – Toán – Tiếng Anh Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Anh Ngữ văn – Sinh học – Tiếng Anh |
| 16 | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | Toán – Vật lý – Hóa học Toán – Vật lý – Sinh học Toán – Ngữ văn – Vật lý Toán – Ngữ văn – Công nghệ |
| 17 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | Toán – Hóa học – Sinh học Toán – Vật lý – Sinh học Toán – Ngữ văn – Vật lý Toán – Ngữ văn – Hóa học |
| 18 | Sư phạm Lịch sử và Địa lý | 7140249 | Ngữ văn – Lịch sử – Địa lý Ngữ văn – Địa lý – GDKT&PL Ngữ văn – Toán – Lịch sử Ngữ văn – Toán – Địa lý |
| 19 | Giáo dục Công dân | 7140204 | Ngữ văn – Lịch sử – GDKT&PL Ngữ văn – Địa lý – GDKT&PL Ngữ văn – Toán – Tiếng Anh Ngữ văn – Toán – GDKT&PL |
II. CÁC NGÀNH NGOÀI SƯ PHẠM
| STT | Tên Ngành / Chuyên ngành | Mã Ngành | Tổ hợp xét tuyển |
|---|---|---|---|
| 1 | Việt Nam học * (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý nhà hàng và khách sạn) |
7310630 | Ngữ văn – Lịch sử – GDKT&PL Ngữ văn – Địa lý – GDKT&PL Ngữ văn – Toán – Lịch sử Ngữ văn – Toán – Địa lý Ngữ văn – Lịch sử – Địa lý |
| 2 | Ngôn ngữ Anh * (Có 03 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; Tiếng Anh kinh doanh; Tiếng Anh du lịch) |
7220201 | Ngữ văn – Toán – Tiếng Anh Ngữ văn – Địa lý – Tiếng Anh Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Anh Ngữ văn – Sinh học – Tiếng Anh |
| 3 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Có 02 chuyên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Trung – Anh) |
7220204 | Ngữ văn – Lịch sử – Địa lý Ngữ văn – Toán – Tiếng Anh Ngữ văn – Toán – Lịch sử Ngữ văn – Toán – Địa lý |
| 4 | Quản lý văn hóa * (Sự kiện truyền thông) |
7229042 | Ngữ văn – Lịch sử – GDKT&PL Ngữ văn – Địa lý – GDKT&PL Ngữ văn – Toán – Lịch sử Ngữ văn – Toán – Địa lý Ngữ văn – Lịch sử – Địa lý |
| 5 | Quản trị kinh doanh * (Có 02 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị Marketing) |
7340101 | Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Địa lý – Tiếng Anh Toán – Vật lý – Hóa học Toán – Ngữ văn – GDKT&PL |
| 6 | Tài chính – Ngân hàng (Có 02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) |
7340201 | Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Địa lý – Tiếng Anh Toán – Vật lý – Hóa học Toán – Ngữ văn – GDKT&PL |
| 7 | Kế toán * (Có 02 chuyên ngành: Kế toán; Kế toán doanh nghiệp) |
7340301 | Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Địa lý – Tiếng Anh Toán – Vật lý – Hóa học Toán – Ngữ văn – GDKT&PL |
| 8 | Khoa học môi trường * (Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường) |
7440301 | Toán – Hóa học – Sinh học Toán – Vật lý – Hóa học Toán – Ngữ văn – Sinh học Toán – Ngữ văn – Hóa học |
| 9 | Khoa học Máy tính * (Có 02 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và an ninh) |
7480101 | Toán – Vật lý – Hóa học Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Ngữ văn – Vật lý Toán – Ngữ văn – Tin học |
| 10 | Nông học * (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản) |
7620109 | Toán – Hóa học – Sinh học Toán – Vật lý – Hóa học Toán – Ngữ văn – Sinh học Toán – Ngữ văn – Hóa học |
| 11 | Nuôi trồng thủy sản * | 7620301 | Toán – Hóa học – Sinh học Toán – Vật lý – Hóa học Toán – Ngữ văn – Sinh học Toán – Ngữ văn – Hóa học |
| 12 | Công tác xã hội | 7760101 | Ngữ văn – Địa lý – GDKT&PL Ngữ văn – Lịch sử – GDKT&PL Ngữ văn – Lịch sử – Địa lý Ngữ văn – Toán – GDKT&PL |
| 13 | Quản lý đất đai | 7850103 | Toán – Vật lý – Hóa học Toán – Hóa học – Sinh học Toán – Ngữ văn – Vật lý Toán – Ngữ văn – Hóa học |
| 14 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | Ngữ văn – Lịch sử – GDKT&PL Ngữ văn – Lịch sử – Địa lý Ngữ văn – Toán – Lịch sử Ngữ văn – Toán – Địa lý Ngữ văn – Địa lý – GDKT&PL |
| 15 | Địa lý học (Địa lý du lịch) |
7310501 | Ngữ văn – Lịch sử – Địa lý Ngữ văn – Địa lý – GDKT&PL Ngữ văn – Toán – Lịch sử Ngữ văn – Toán – Địa lý |
| 16 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Địa lý – Tiếng Anh Toán – Vật lý – Hóa học Toán – Ngữ văn – GDKT&PL |
| 17 | Quản lý công | 7340403 | Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Vật lý – Hóa học Toán – Ngữ văn – GDKT&PL Toán – Ngữ văn – Lịch sử |
| 18 | Luật | 7380101 | Ngữ văn – Lịch sử – Địa lý Ngữ văn – Toán – GDKT&PL Ngữ văn – Toán – Tiếng Anh Ngữ văn – Toán – Lịch sử Ngữ văn – Toán – Địa lý |
| 19 | Công nghệ sinh học (Mỹ phẩm – Y dược; Nông nghiệp; Thực phẩm; Môi trường) |
7420201 | Toán – Hóa học – Sinh học Toán – Vật lý – Hóa học Toán – Ngữ văn – Sinh học Toán – Ngữ văn – Hóa học |
| 20 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Toán – Vật lý – Hóa học Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Ngữ văn – Vật lý Toán – Ngữ văn – Tin học |
| 21 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | Toán – Hóa học – Sinh học Toán – Vật lý – Hóa học Toán – Ngữ văn – Sinh học Toán – Ngữ văn – Hóa học |
| 22 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Vật lý – Hóa học Toán – Ngữ văn – Vật lý Toán – Ngữ văn – Hóa học |
| 23 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Toán – Hóa học – Sinh học Toán – Vật lý – Hóa học Toán – Ngữ văn – Sinh học Toán – Ngữ văn – Hóa học |
| 24 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Vật lý – Hóa học Toán – Ngữ văn – Vật lý Toán – Ngữ văn – Hóa học |
III. HỆ CAO ĐẲNG
| STT | Tên Ngành | Mã Ngành | Tổ hợp xét tuyển |
|---|---|---|---|
| 1 | Giáo dục Mầm non * | 51140201 | Ngữ văn – Địa lý – GDKT&PL Ngữ văn – Lịch sử – GDKT&PL Ngữ văn – Toán – GDKT&PL Ngữ văn – Toán – NK GDMN (Hát, Đọc diễn cảm) |
IV. CÁC NGÀNH DỰ KIẾN MỞ NĂM 2025
| STT | Tên Ngành | Mã Ngành | Tổ hợp xét tuyển |
|---|---|---|---|
| 1 | Công nghệ giáo dục | 7140103 | Toán – Vật lý – Hóa học Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Ngữ văn – Vật lý Toán – Ngữ văn – Công nghệ Toán – Tiếng Anh – Tin học |
| 2 | Quản lý kinh tế | 7310110 | Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Địa lý – Tiếng Anh Toán – Vật lý – Hóa học Toán – Ngữ văn – GDKT&PL |
| 3 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | Ngữ văn – Địa lý – GDKT&PL Ngữ văn – Lịch sử – GDKT&PL Ngữ văn – Toán – Lịch sử Ngữ văn – Toán – Địa lý |
| 4 | Khoa học đất đai | 7620103 | Toán – Vật lý – Hóa học Toán – Hóa học – Sinh học Toán – Ngữ văn – Vật lý Toán – Ngữ văn – Hóa học |
| 5 | Thú Y | 7640101 | Toán – Hóa học – Sinh học Toán – Vật lý – Hóa học Toán – Ngữ văn – Hóa học Toán – Ngữ văn – Sinh học |
Quan điểm cá nhân: đánh giá đâu là ngành có điểm mạnh thế mạnh của trường.
Dựa trên danh sách ngành học và lịch sử phát triển, có thể thấy khối ngành Sư phạm chính là thế mạnh cốt lõi và là niềm tự hào của Trường Đại học Đồng Tháp. Với 19 ngành đào tạo giáo viên ở trình độ đại học và 1 ngành ở trình độ cao đẳng, trường bao phủ gần như toàn bộ các môn học trong chương trình giáo dục phổ thông. Các ngành như Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Toán học, và Sư phạm Ngữ văn luôn là những ngành thu hút đông đảo thí sinh và có bề dày truyền thống. Bên cạnh đó, việc trường liên tục cập nhật các ngành sư phạm mới như Sư phạm Khoa học tự nhiên, Sư phạm Lịch sử và Địa lý cho thấy sự nhạy bén trong việc đáp ứng yêu cầu của chương trình giáo dục mới. Đây chính là lựa chọn hàng đầu cho các bạn trẻ có ước mơ trở thành nhà giáo tại khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long và trên cả nước.
3. Thông tin tuyển sinh và học phí
Thông tin tuyển sinh 2025
Dưới đây là những thông tin quan trọng về kỳ tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Đồng Tháp mà các thí sinh cần lưu ý:
- Thời gian xét tuyển: Nhà trường bắt đầu nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 01/04/2025.
- Đối tượng tuyển sinh: Tất cả các thí sinh đã có bằng tốt nghiệp THPT hoặc các văn bằng tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phạm vi tuyển sinh: Trường tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc, không giới hạn địa lý.
- Phương thức tuyển sinh: Nhà trường áp dụng 5 phương thức xét tuyển linh hoạt, tạo điều kiện tối đa cho thí sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (xét học bạ).
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi V-SAT.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Mức điểm sàn và các điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển cụ thể cho từng ngành sẽ được nhà trường công bố chi tiết trên website chính thức trong thời gian tới.
Thông tin học phí
Học phí của Trường Đại học Đồng Tháp được đánh giá là hợp lý, với mức khởi điểm từ 7.200.000 VNĐ/học kỳ. Đặc biệt, nhà trường có rất nhiều chính sách học bổng và ưu đãi hấp dẫn nhằm hỗ trợ và khuyến khích sinh viên:
- Miễn 100% học phí học kỳ đầu tiên: Dành cho tân sinh viên có tổng điểm tổ hợp xét tuyển từ 25 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên) và đồng thời đạt học lực Giỏi cả năm lớp 12.
- Học bổng duy trì: Sinh viên sẽ tiếp tục được miễn học phí ở các học kỳ tiếp theo nếu duy trì được kết quả học tập loại Giỏi và kết quả rèn luyện loại Tốt.
- Hỗ trợ đặc biệt cho ngành Sư phạm:
- Ngoài việc được Nhà nước hỗ trợ học phí theo quy định, sinh viên các ngành Sư phạm còn được nhận thêm học bổng tương đương mức học phí của Khối ngành VIII (khoảng 7.200.000 VNĐ/kỳ).
- Sinh viên Sư phạm (hệ Đại học và Cao đẳng) được hưởng trợ cấp sinh hoạt phí hàng tháng là 3.630.000 VNĐ/tháng theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP.
- Chính sách hỗ trợ khác: Nhà trường có chính sách xem xét và hỗ trợ kinh phí lên đến 70.000.000 VNĐ cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn về nhà ở, cùng nhiều ưu đãi khác dành cho sinh viên thuộc dân tộc thiểu số.
4. Tại sao nên học tại trường
Lựa chọn Trường Đại học Đồng Tháp là một quyết định sáng suốt bởi những lý do sau:
- Thương hiệu uy tín: Là một trường đại học công lập có bề dày lịch sử, đặc biệt uy tín trong lĩnh vực đào tạo sư phạm tại khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long.
- Đa dạng ngành nghề: Ngoài khối Sư phạm, trường còn cung cấp nhiều ngành học “hot” thuộc các lĩnh vực Kinh tế, Công nghệ, Nông nghiệp, Ngôn ngữ, Du lịch… giúp sinh viên có nhiều lựa chọn nghề nghiệp.
- Chính sách học phí và học bổng vượt trội: Với mức học phí hợp lý và vô số chính sách miễn giảm, hỗ trợ sinh hoạt phí, DTHU tạo điều kiện học tập tốt nhất cho sinh viên, giảm bớt gánh nặng tài chính cho gia đình.
- Môi trường học tập năng động: Trường tọa lạc tại thành phố Cao Lãnh, một thành phố trẻ và phát triển. Sinh viên được học tập trong môi trường thân thiện, cơ sở vật chất khang trang và tham gia nhiều hoạt động ngoại khóa sôi nổi.
- Cơ hội việc làm rộng mở: Sinh viên tốt nghiệp từ DTHU, đặc biệt là khối Sư phạm, luôn được các đơn vị tuyển dụng đánh giá cao về chuyên môn và kỹ năng.
5. Một số hình ảnh của trường

