Nội dung bài viết
1. Giới thiệu Trường Đại học Duy Tân
Thông tin cơ bản tổng quan về trường
- Tên trường: Đại học Duy Tân
- Tên tiếng Anh: Duy Tan University (DTU)
- Mã trường: DDT
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
- Loại trường: Dân lập
- Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3650403 – 0236.3827111
- Email:
- Website: https://duytan.edu.vn/
2. Các ngành đào tạo nổi bật tại trường
Năm 2025, Đại học Duy Tân dự kiến tuyển sinh đa dạng các ngành nghề, được chia thành các khối ngành chính như sau:
| STT | Mã ngành | Tên ngành/Chuyên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
|---|---|---|---|
| Khối ngành Công nghệ Thông tin – Trí tuệ Nhân tạo | |||
| 1 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm Chuyên ngành: Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET), Thiết kế Games và Multimedia |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) C02 (Văn, Toán, Hóa) K01 (Toán, Anh, Tin) |
| 2 | 7480202 | An toàn thông tin Chuyên ngành: An toàn thông tin |
|
| 3 | 7480101 | Khoa học máy tính Chuyên ngành: Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính * |
|
| 4 | 7480107 | Trí tuệ Nhân tạo Chuyên ngành: Trí tuệ Nhân tạo (HP) |
|
| 5 | 7460108 | Khoa học dữ liệu Chuyên ngành: Khoa học dữ liệu, Big Data & Machine Learning (HP) |
|
| 6 | 7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu Chuyên ngành: Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET), Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu |
|
| Khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ | |||
| 7 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (Đạt kiểm định ABET) Chuyên ngành: Điện Tự động, Điện tử-Viễn thông, Điện-Điện tử chuẩn PNU, Thiết kế Vi mạch Bán dẫn * |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) C02 (Văn, Toán, Hóa) K01 (Toán, Anh, Tin) |
| 8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô Chuyên ngành: Công nghệ Kỹ thuật Ô tô, Điện cơ ô tô |
|
| 9 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa Chuyên ngành: Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa, Cơ điện tử chuẩn PNU |
|
| 10 | 7520201 | Kỹ thuật điện Chuyên ngành: Kỹ thuật Điện |
|
| Khối ngành Kiến trúc – Mỹ thuật Ứng dụng | |||
| 11 | 7210403 | Thiết kế đồ họa Chuyên ngành: Thiết kế đồ họa, Thiết kế Mỹ thuật số * |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) C02 (Văn, Toán, Hóa) V01 (Toán, Văn, Vẽ) |
| 12 | 7210404 | Thiết kế thời trang Chuyên ngành: Thiết kế thời trang |
|
| 13 | 7580101 | Kiến trúc Chuyên ngành: Kiến trúc Công trình, Thiết kế Nội thất |
V00 (Toán, Lý, Vẽ) V01(Toán, Văn, Vẽ) V02 (Toán, Anh, Vẽ) V06 (Toán, Địa, Vẽ) |
| Khối ngành Xây dựng – Môi trường | |||
| 14 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp, Xây dựng cầu đường |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) X06 (Toán, Lý, Tin) X07 (Toán, Lý, Công nghệ) |
| 15 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng Chuyên ngành: Công nghệ Quản lý Xây dựng |
|
| 16 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường Chuyên ngành: Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) B03 (Toán, Sinh, Văn) C01 (Văn, Toán, Lý) C02 (Văn, Toán, Hóa) A02 (Toán, Lý, Sinh) |
| 17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm Chuyên ngành: Công nghệ Thực phẩm |
|
| 18 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên & Môi trường |
|
| Khối ngành Kinh tế – Quản trị | |||
| 21 | 7340101 | Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Tổng hợp, Quản trị Kinh doanh Bất động sản, Quản trị Kinh doanh Quốc tế (Ngoại thương), Phân tích Kinh doanh (Business Analytics)* |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) C01 (Văn, Toán, Lý) A07 (Toán, Sử, Địa) C14 (Văn, Toán, KT&PL) |
| 22 | 7340122 | Thương mại Điện tử Chuyên ngành: Thương mại Điện tử |
|
| 23 | 7340404 | Quản trị nhân lực Chuyên ngành: Quản trị nhân lực |
|
| 24 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng Chuyên ngành: Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng |
|
| 25 | 7340115 | Marketing Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Marketing, Digital Marketing |
|
| 26 | 7340121 | Kinh doanh thương mại Chuyên ngành: Kinh doanh Thương mại |
|
| 27 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng Chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng |
|
| 28 | 7310104 | Kinh tế Đầu tư Chuyên ngành: Đầu tư Tài chính, Kinh tế quốc tế * |
|
| 29 | 7340301 | Kế toán Chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp, Kế toán Quản trị (HP) |
|
| 30 | 7340302 | Kiểm toán Chuyên ngành: Kế toán Kiểm toán |
|
| 31 | Công nghệ Tài chính Chuyên ngành: Công nghệ Tài chính (Fintech) * |
||
| Khối ngành Ngoại ngữ – Khoa học Xã hội – Luật | |||
| 32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: Tiếng Anh Biên-Phiên dịch, Tiếng Anh Du lịch, Tiếng Anh Thương mại |
D01 (Văn, Toán, Anh) D09(Toán, Sử, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15(Văn, Địa, Anh) A01 (Toán, Lý, Anh) D10 (Toán, Địa, Anh) |
| 33 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc Chuyên ngành: Tiếng Trung Biên-Phiên dịch, Tiếng Trung Du lịch, Tiếng Trung Thương mại |
|
| 34 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc Chuyên ngành: Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch, Tiếng Hàn Du lịch, Tiếng Hàn Thương mại |
|
| 35 | 7220209 | Ngôn Ngữ Nhật Chuyên ngành: Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch, Tiếng Nhật Du lịch, Tiếng Nhật Thương mại |
|
| 36 | 7229030 | Văn học Chuyên ngành: Văn Báo chí |
C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) D14(Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
| 37 | 7310630 | Việt Nam học Chuyên ngành: Việt Nam học |
|
| 38 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện Chuyên ngành: Truyền thông Đa phương tiện |
|
| 39 | 7310206 | Quan hệ quốc tế Chuyên ngành: Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh), Quan hệ Quốc tế (HP) |
|
| 40 | 7320108 | Quan hệ Công chúng Chuyên ngành: Quan hệ Công chúng |
|
| 41 | 7340107 | Luật kinh tế Chuyên ngành: Luật Kinh tế, Luật Kinh doanh (HP) |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) |
| 42 | 7380101 | Luật Chuyên ngành: Luật học |
|
| Khối ngành Khoa học Sức khỏe | |||
| 43 | 7720301 | Điều dưỡng Chuyên ngành: Điều dưỡng Đa khoa |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) B03 (Toán, Sinh, Văn) A02 (Toán, Lý, Sinh) D08 (Toán, Sinh, Anh) (Toán, Sinh, Tin) |
| 44 | 7720201 | Dược học Chuyên ngành: Dược sĩ (Đại học) |
|
| 45 | 7720101 | Y khoa Chuyên ngành: Bác sĩ Đa khoa |
|
| 46 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt Chuyên ngành: Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT |
|
| 47 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học * Chuyên ngành: Xét nghiệm Y học* |
|
| 48 | 7420201 | Công nghệ sinh học Chuyên ngành: Công nghệ Sinh học |
|
| Khối ngành Du lịch | |||
| 49 | 7810201 | Quản trị khách sạn Chuyên ngành: Quản trị Du lịch & Khách sạn, Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.TedQual) |
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) C03 (Văn, Toán, Sử) C04 (Văn, Toán, Địa) C14 (Văn, Toán, KT&PL) |
| 50 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Chuyên ngành: Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không, Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Anh/Hàn/Trung), Quản trị Du lịch & Lữ hành, Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU |
|
| 51 | 7340412 | Quản trị sự kiện Chuyên ngành: Quản trị Sự kiện và Giải trí |
|
| 52 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Chuyên ngành: Quản trị Nhà hàng Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.TedQual) |
|
| 53 | 7810101 | Du lịch Chuyên ngành: Smart Tourism (Du lịch thông minh) |
|
| 54 | Kinh tế Gia đình Chuyên ngành: Quản lý & Khởi sự Doanh nghiệp Nhỏ & Vừa (SME)* |
||
3. Thông tin tuyển sinh và học phí
Thông tin tuyển sinh 2025
Dự kiến năm 2025, Đại học Duy Tân tuyển sinh trên phạm vi cả nước dành cho các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Trường áp dụng 05 phương thức xét tuyển linh hoạt, tạo điều kiện tối đa cho thí sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Phương thức 3: Xét kết quả học tập THPT (xét học bạ) dựa trên tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12.
- Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025 (không áp dụng cho ngành Kiến trúc).
- Phương thức 5: Xét kết quả kỳ thi V- SAT.
Thời gian nhận hồ sơ (dự kiến):
- Xét tuyển thẳng: Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 30/06/2025.
- Xét học bạ, điểm thi ĐGNL, điểm thi THPT: Thí sinh đăng ký theo lịch trình chung của Bộ GD&ĐT.
- Thi môn Vẽ Mỹ thuật tại DTU: Đợt 1 trước ngày 21/04/2025, Đợt 2 trước ngày 05/07/2025.
Nhà trường cũng có những quy định cụ thể về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho từng phương thức và từng khối ngành, đặc biệt là khối ngành Khoa học Sức khỏe. Các chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng được áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT, mở rộng cho các thí sinh có thành tích xuất sắc trong các kỳ thi học thuật, khoa học kỹ thuật và tay nghề cấp quốc gia, quốc tế.
Thông tin học phí
Học phí của trường Đại học Duy Tân được xây dựng dựa trên chương trình đào tạo và ngành học cụ thể. Để có thông tin chính xác và chi tiết nhất, quý phụ huynh và các bạn thí sinh có thể tham khảo trực tiếp trên website của nhà trường.
4. Tại sao nên học tại trường
Đại học Duy Tân là một trong những lựa chọn hàng đầu cho sinh viên với nhiều ưu điểm vượt trội:
- Chương trình đào tạo đa dạng, cập nhật: Với hàng chục ngành học thuộc nhiều lĩnh vực “hot”, trường đáp ứng nhu cầu nhân lực của xã hội. Nhiều chương trình đã đạt kiểm định chất lượng quốc tế như ABET, UNWTO.TedQual.
- Phương thức tuyển sinh linh hoạt: Việc áp dụng đồng thời 5 phương thức xét tuyển giúp thí sinh tăng cơ hội trúng tuyển vào ngành học yêu thích.
- Môi trường học tập năng động: Tọa lạc tại thành phố Đà Nẵng, trường mang đến một môi trường sống và học tập lý tưởng, khuyến khích sự sáng tạo và phát triển toàn diện của sinh viên.
- Chính sách khuyến học hấp dẫn: Trường có nhiều chính sách học bổng và xét tuyển thẳng dành cho những sinh viên có thành tích học tập và rèn luyện xuất sắc.
5. Một số hình ảnh của trường
Khuôn viên và cơ sở vật chất của Đại học Duy Tân được đầu tư khang trang, hiện đại, đáp ứng tốt nhất nhu cầu giảng dạy, học tập và nghiên cứu khoa học của giảng viên và sinh viên.

