Nội dung bài viết
1. Giới thiệu Trường Đại học Lạc Hồng
Thông tin cơ bản tổng quan về trường
- Tên trường: Đại học dân lập Lạc Hồng
- Tên tiếng Anh: Lac Hong University (LHU)
- Mã trường: DLH
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2
- Loại trường: Dân lập
- Địa chỉ: Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- SĐT: 025.173.00073
- Email: [email protected]
- Website: https://lhu.edu.vn/
2. Thông tin tuyển sinh Đại học Lạc Hồng năm 2025
A. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển: Trường Đại học Lạc Hồng sẽ tổ chức xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và kế hoạch cụ thể được công bố trên website chính thức của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh: Các thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh: Nhà trường mở rộng tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh: Năm 2025, trường áp dụng 04 phương thức xét tuyển linh hoạt:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi Đánh giá năng lực, bao gồm: kỳ thi do Đại học Lạc Hồng tổ chức, kỳ thi do ĐHQG-HCM tổ chức, và kỳ thi V-SAT.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ), gồm 2 hình thức: xét điểm trung bình cả năm lớp 12 hoặc xét tổng điểm 3 môn học lớp 12 theo tổ hợp môn.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng cho các thí sinh đủ điều kiện theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng và điều kiện ĐKXT: Thông tin chi tiết về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được nhà trường thông báo cụ thể trên trang web tuyển sinh.
B. Các ngành tuyển sinh dự kiến năm 2025
| STT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
|---|---|---|---|
| 1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Ngữ văn – Tiếng Anh – GDKT&PL Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lý |
| 2 | Luật kinh tế | 7380107 | Ngữ văn – Lịch sử – Địa lý Ngữ văn – Toán – Tiếng Anh Ngữ văn – Toán – Địa lý Toán – Ngữ văn – GDKT&PL |
| 3 | Luật | 7380101 | Ngữ văn – Lịch sử – Địa lý Ngữ văn – Toán – Tiếng Anh Ngữ văn – Toán – Địa lý Toán – Ngữ văn – GDKT&PL |
| 4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Ngữ văn – GDKT&PL Toán – Ngữ văn – Công nghệ Ngữ văn – GDKT&PL – Công nghệ |
| 5 | Marketing | 7340115 | Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Ngữ văn – GDKT&PL Toán – Ngữ văn – Công nghệ Ngữ văn – GDKT&PL – Công nghệ |
| 6 | Kinh doanh quốc tế | 7310120 | Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Ngữ văn – GDKT&PL Toán – Ngữ văn – Công nghệ Ngữ văn – GDKT&PL – Công nghệ |
| 7 | Kế toán | 7340301 | Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Ngữ văn – GDKT&PL Toán – Ngữ văn – Công nghệ Ngữ văn – GDKT&PL – Công nghệ |
| 8 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Ngữ văn – GDKT&PL Toán – Ngữ văn – Công nghệ Ngữ văn – GDKT&PL – Công nghệ |
| 9 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Ngữ văn – Địa lý Toán – Ngữ văn – Công nghệ Toán – Ngữ văn – GDKT&PL |
| 10 | Quan hệ công chúng | 7320108 | Ngữ văn – Lịch sử – Địa lý Ngữ văn – Toán – Tiếng Anh Ngữ văn – Toán – Địa lý Toán – Ngữ văn – GDKT&PL |
| 11 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Ngữ văn – Tiếng Anh – GDKT&PL Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử Toán – Tiếng Anh – Địa lý |
| 12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | Ngữ văn – Lịch sử – Địa lý Ngữ văn – Toán – Lịch sử Ngữ văn – Toán – Địa lý Toán – Ngữ văn – GDKT&PL |
| 13 | Dược học (Dược sĩ) | 7720201 | Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Ngữ văn – Hóa học Toán – Ngữ văn – Sinh học Toán – Hóa học – Sinh học |
| 14 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Ngữ văn – Tin học Toán – Ngữ văn – Công nghệ Toán – Tin học – Vật lý |
| 15 | Thương mại điện tử | 7340122 | Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Ngữ văn – GDKT&PL Toán – Ngữ văn – Công nghệ Ngữ văn – GDKT&PL – Công nghệ |
| 16 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Ngữ văn – Tin học Toán – Ngữ văn – Công nghệ Toán – Tin học – Vật lý |
| 17 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | Ngữ văn – Lịch sử – Địa lý Ngữ văn – Toán – Tiếng Anh Ngữ văn – Toán – Địa lý Toán – Ngữ văn – GDKT&PL |
| 18 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu đường |
7510102 | Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Ngữ văn – Tin học Toán – Ngữ văn – Công nghệ Toán – Công nghệ – Vật lý |
| 19 | Công nghệ kỹ thuật ô tô Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô điện |
7510205 | Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Ngữ văn – Tin học Toán – Ngữ văn – Công nghệ Toán – Công nghệ – Vật lý |
| 20 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử |
7510201 | Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Ngữ văn – Tin học Toán – Ngữ văn – Công nghệ Toán – Công nghệ – Vật lý |
| 21 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Ngữ văn – Tin học Toán – Ngữ văn – Công nghệ Toán – Công nghệ – Vật lý |
| 22 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành: Hệ thống điện; Vi mạch |
7510301 | Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Ngữ văn – Tin học Toán – Ngữ văn – Công nghệ Toán – Công nghệ – Vật lý |
| 23 | Công nghệ thực phẩm Chuyên ngành: Quản lý chất lượng & An toàn thực phẩm; Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng |
7540101 | Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Ngữ văn – Sinh học Toán – Ngữ văn – Hóa học Toán – Hóa học – Sinh học |
| 24 | Khoa học môi trường Chuyên ngành: Công nghệ môi trường; An toàn, sức khỏe và môi trường; Năng lượng xanh và Sinh thái môi trường |
7440301 | Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh Toán – Vật lý – Hóa học Toán – Vật lý – Công nghệ Toán – Hóa học – Sinh học |
| 25 | Đông phương học Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học |
7310608 | Ngữ văn – Lịch sử – Địa lý Ngữ văn – Toán – Lịch sử Ngữ văn – Toán – Địa lý Toán – Ngữ văn – GDKT&PL |
3. Thông tin học phí
Mức học phí của trường Đại học Dân lập Lạc Hồng sẽ được công bố chi tiết trên website chính thức của trường. Thí sinh và phụ huynh vui lòng truy cập website để có thông tin mới và chính xác nhất.
4. Tại sao nên học tại trường
Lựa chọn Đại học Lạc Hồng là một quyết định đầu tư thông minh cho tương lai, bởi nhà trường mang đến một môi trường giáo dục toàn diện, đáp ứng nhu cầu của cả sinh viên và thị trường lao động. Dưới đây là những lý do nổi bật bạn nên cân nhắc:
- Chất lượng đào tạo gắn liền thực tiễn: LHU nổi tiếng với triết lý giáo dục “học đi đôi với hành”. Chương trình học được thiết kế để cân bằng giữa lý thuyết và thực hành, thường xuyên cập nhật theo xu hướng mới nhất và có sự hợp tác chặt chẽ với các doanh nghiệp, khu công nghiệp lớn tại Đồng Nai và khu vực lân cận.
- Cơ sở vật chất hiện đại: Trường đầu tư mạnh mẽ vào hệ thống phòng học, phòng thí nghiệm, xưởng thực hành, thư viện và các khu chức năng khác. Sinh viên được tiếp cận với trang thiết bị tiên tiến, phục vụ tối đa cho việc học tập và nghiên cứu.
- Đội ngũ giảng viên tâm huyết: Giảng viên của trường không chỉ giỏi về chuyên môn, có học hàm, học vị cao mà còn giàu kinh nghiệm thực tế và tận tâm với sinh viên, luôn sẵn sàng hỗ trợ, đồng hành cùng người học trên con đường chinh phục tri thức.
- Môi trường học tập năng động: Với hơn 30 câu lạc bộ, đội, nhóm, sinh viên LHU có cơ hội phát triển toàn diện các kỹ năng mềm, tham gia các hoạt động ngoại khóa, các cuộc thi học thuật và các dự án cộng đồng, tạo nên một đời sống sinh viên phong phú, sôi động.
- Cơ hội việc làm rộng mở: Tọa lạc tại trung tâm kinh tế năng động của tỉnh Đồng Nai, LHU có mối liên kết bền chặt với hàng ngàn doanh nghiệp. Trường thường xuyên tổ chức các ngày hội việc làm, các buổi tham quan doanh nghiệp, giúp sinh viên có cơ hội thực tập và tìm kiếm việc làm ngay từ khi còn ngồi trên ghế nhà trường. Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp luôn ở mức cao.
- Chính sách học bổng và hỗ trợ sinh viên đa dạng: Nhằm khuyến khích và tạo điều kiện cho sinh viên, nhà trường có nhiều chính sách học bổng giá trị, các chương trình hỗ trợ tài chính, giúp các em yên tâm học tập và phát triển tài năng.
5. Một số hình ảnh của trường
