Trường Đại học Trà Vinh

 

1. Giới thiệu Trường Đại học Trà Vinh

Thông tin cơ bản tổng quan về trường

  • Tên trường: Đại học Trà Vinh
  • Tên tiếng Anh: Tra Vinh University (TVU)
  • Mã trường: TVU
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng, Đại học, Sau đại học, Liên thông, Tại chức, Văn bằng 2, Liên kết Quốc tế
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành, Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
  • SĐT: 0294.3855.246
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.tvu.edu.vn/

2. Các ngành tuyển sinh Đại học Trà Vinh năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Trà Vinh dự kiến tuyển sinh 7.500 chỉ tiêu trên toàn quốc. Dưới đây là danh sách chi tiết các ngành đào tạo, mã ngành và tổ hợp môn xét tuyển dự kiến:

STT Tên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 Nông nghiệp (**) (Kỹ thuật cây trồng (Co-op); Nông nghiệp nông thôn) 7620101 A02, B00, B08, D90
2 Nuôi trồng thuỷ sản (**) (Kỹ thuật nuôi trồng thuỷ sản (Co-op)) 7620301 A02, B00, B08, D90
3 Công nghệ thực phẩm (**) 7540101 A00, B00, D07, D90
4 Thú Y (**) (Bác sĩ Thú y (Co-op); Bác sĩ Thú y) 7640101 A02, B00, B08, D90
5 Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học; Công nghệ sinh học (Co-op)) 7420201 A00, B00, B08, D90
6 Bảo vệ thực vật 7620112 A02, B00, B08, D90
7 Trí tuệ nhân tạo 7480107 A00, A01, C01, D07
8 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (***) (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) 7510301 A00, A01, C01, D90
9 Công nghệ thông tin (***) 7480201 A00, A01, C01, D07
10 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (***) 7510102 A00, A01, C01, D01
11 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tự động hoá; Thiết kế vi mạch bán dẫn) 7510303 A00, A01, C01, D90
12 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (***) (Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Co-op)) 7510201 A00, A01, C01, D01
13 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, C01, D01
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01
15 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00, B00, D07
16 Công nghệ thông tin (Dạy và học bằng Tiếng Anh) A00, A01, C01, D07
17 Ngôn ngữ Anh (**) 7220201 D01, D09, D14, DH1
18 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D09, D14, DH1
19 Y khoa 7720101 B00, B08
20 Y học dự phòng 7720110 B00, B08
21 Dược học (**) 7720201 A00, B00
22 Hóa dược 7720203 A00, B00, D07
23 Điều dưỡng (**) 7720301 B00, B08
24 Răng – Hàm – Mặt 7720501 B00, B08
25 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học (**) 7720601 A00, B00
26 Kỹ thuật Hình ảnh Y học 7720602 A00, B00
27 Kỹ thuật phục hồi chức năng (Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng) 7720603 A00, B00
28 Y tế công cộng 7720701 A00, B00
29 Kinh tế (*) (Quản lý kinh tế; Kinh tế ngoại thương) 7310101 A00, A01, C01, D01
30 Quản trị kinh doanh (*) (Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị tài chính; Quản trị nguồn nhân lực; Quản trị Marketing; Khởi nghiệp và quản trị doanh nghiệp) 7340101 A00, A01, C01, D01
31 Thương mại điện tử (Thương mại điện tử; Thương mại điện tử (Co-op)) 7340122 A00, A01, C14, C15
32 Tài chính – Ngân hàng (*) 7340201 A00, A01, C01, D01
33 Kế toán (*) (Kế toán tổng hợp; Kế toán tổng hợp (Co-op)) 7340301 A00, A01, C01, D01
34 Luật (*) (Luật học; Luật học (Co-op); Luật hình sự; Luật thương mại; Luật dân sự) 7380101 A00, A01, C00, D01
35 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Co-op)) 7510605 A00, C14, D01, D84
36 Quản trị kinh doanh (Dạy và học bằng Tiếng Anh) A00, A01, C01, D07
37 Ngôn ngữ Khmer (**) 7220106 C00, D01, D14
38 Văn hoá học 7229040 C00, D14
39 Âm nhạc học 7210201 N00
40 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 7210210 N00
41 Quản lý nhà nước 7310205 C00, C04, D01, D14
42 Quản trị văn phòng 7340406 C00, C04, D01, D14
43 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 B00, B02, B08
44 Kỹ thuật môi trường 7520320 A01, A02, B00, B08
45 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị DV du lịch và lữ hành; Quản trị DV du lịch và lữ hành (Co-op)) 7810103 C00, C04, D01, D15
46 Công tác xã hội (Công tác xã hội; Công tác xã hội trong lĩnh vực y tế) 7760101 C00, D78, D66, C04
47 Quản lý thể dục thể thao 7810301 C00, C14, C19, D78
48 Chính trị học 7310201 C00, D01, C19, C20
49 Giáo dục mầm non 7140201 M00, M05, C00, C14
50 Giáo dục tiểu học 7140202 A00, A01, D90, D84
51 Cao đẳng Giáo dục mầm non 5140201 M00, M05, C00, C14

Ghi chú:

  • (*) Ngành đạt chuẩn kiểm định chất lượng FIBAA.
  • (**) Ngành đạt chuẩn kiểm định chất lượng AUN-QA.
  • (***) Ngành đạt chuẩn kiểm định chất lượng ABET.

3. Thông tin tuyển sinh và học phí

Thông tin tuyển sinh 2025

1. Thời gian và phạm vi tuyển sinh

  • Thời gian: Theo kế hoạch chung và quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Phạm vi: Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp tương đương của nước ngoài.
  • Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành yêu cầu về khối lượng kiến thức văn hóa THPT.

3. Các phương thức xét tuyển (Dự kiến)

  1. Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.
  2. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ).
  3. Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu (đối với các ngành yêu cầu).
  4. Kết hợp kết quả học tập THPT (học bạ) với điểm thi năng khiếu (đối với các ngành yêu cầu).
  5. Sử dụng kết quả từ kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh tổ chức.
  6. Sử dụng kết quả của kỳ thi tuyển sinh đầu vào đại học trên máy vi tính (VSAT).
  7. Xét tuyển thẳng đối với học sinh từ Khoa Dự bị đại học của Trường Đại học Trà Vinh và các trường Dự bị đại học dân tộc.
  8. Xét tuyển đối với thí sinh là người nước ngoài đã hoàn thành chương trình THPT.

Lưu ý: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và các điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển sẽ được Nhà trường thông báo cụ thể trên website chính thức. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng được thực hiện theo đề án tuyển sinh chi tiết của trường.

Thông tin học phí

Mức học phí dự kiến cho năm học 2025 tại Đại học Trà Vinh được phân chia như sau:

  • Các ngành học nói chung: Dao động từ 15.000.000 đến 18.000.000 VNĐ/năm học.
  • Khối ngành Khoa học Sức khỏe: Dao động từ 35.000.000 đến 48.000.000 VNĐ/năm học.

4. Tại sao nên học tại trường

Lựa chọn Đại học Trà Vinh (TVU) là một quyết định sáng suốt cho tương lai bởi những lý do nổi bật sau:

Chất lượng đào tạo đạt chuẩn quốc tế

  • Đa dạng ngành học: TVU cung cấp một hệ thống ngành học phong phú, từ Kỹ thuật – Công nghệ, Sức khỏe, Nông nghiệp đến Kinh tế, Luật, Ngôn ngữ, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người học.
  • Kiểm định quốc tế: Nhiều chương trình đào tạo của trường đã được công nhận bởi các tổ chức kiểm định uy tín thế giới như AUN-QA, FIBAA, ABET. Điều này đảm bảo chất lượng giảng dạy và giá trị bằng cấp được công nhận rộng rãi.

Mô hình đào tạo gắn liền thực tiễn (Co-op)

  • Học đi đôi với hành: TVU là một trong những trường tiên phong áp dụng mô hình Co-op, cho phép sinh viên vừa học vừa làm tại các doanh nghiệp đối tác ngay trong quá trình học.
  • Nâng cao năng lực: Sinh viên được tích lũy kinh nghiệm thực tế, phát triển kỹ năng chuyên môn và kỹ năng mềm, tạo ra lợi thế cạnh tranh vượt trội khi ra trường.

Cơ hội việc làm rộng mở

  • Tỷ lệ có việc làm cao: Nhờ mạng lưới liên kết doanh nghiệp rộng khắp và mô hình Co-op hiệu quả, tỷ lệ sinh viên TVU có việc làm sau khi tốt nghiệp luôn ở mức cao.
  • Cầu nối nhân sự: Nhà trường thường xuyên tổ chức ngày hội việc làm, các buổi hội thảo và ký kết hợp tác với doanh nghiệp, tạo điều kiện tối đa cho sinh viên tiếp cận các nhà tuyển dụng hàng đầu.

Môi trường học tập thân thiện và chi phí hợp lý

  • Học phí cạnh tranh: Là trường đại học công lập, TVU có mức học phí hợp lý cùng nhiều chính sách học bổng, miễn giảm học phí, hỗ trợ sinh viên có thành tích tốt và hoàn cảnh khó khăn.
  • Môi trường sống lý tưởng: Tọa lạc tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, trường mang đến một không gian học tập xanh, sạch, an toàn với chi phí sinh hoạt phải chăng.

5. Một số hình ảnh của trường ĐH Trà Vinh TVU

Trường Đại học Trà Vinh Trường Đại học Trà Vinh Trường Đại học Trà Vinh Trường Đại học Trà Vinh Trường Đại học Trà Vinh Trường Đại học Trà Vinh Trường Đại học Trà Vinh Trường Đại học Trà Vinh

Rate this post

Đăng Ký Học Ngay

Để lại một bình luận

Thông tin liên hệ sẽ được giữ bí mật. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan