Tổng hợp 10+ chủ đề từ vựng C1 C2 phổ biến giúp nâng cao band điểm

Bạn có bao giờ cảm thấy việc nâng cao band điểm tiếng Anh của mình giống như một hành trình gian nan? Những chủ đề từ vựng C1, C2 quá là phong phú khiến bạn mất rất nhiều công sức tìm kiếm từ mọi nguồn thật vất vả. Đừng lo, trong bài viết này chúng tôi sẽ tổng hợp hơn 10 chủ đề từ vựng C1 C2 phổ biến cùng những mẹo học hiệu quả. Nguồn tài liệu hữu ích sẽ giúp bạn chinh phục tiếng Anh một cách dễ dàng, tiết kiệm thời gian.

Từ vựng C1, C2 chủ đề “Kinh tế” 

Chủ đề kinh tế xuất hiện rất nhiều trong các bài thi tiếng Anh cấp C1, C2. Vì thế việc chủ động học và tìm hiểu vốn từ chủ đề này rất quan trọng. Một số từ vựng bạn nên nắm vững gồm có:

tu vung c1 1
Các từ vựng C1 về chủ đề kinh tế thường hay gặp nhất
Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa của từ
accelerated depreciation /əkˈsɛl.ə.reɪ.tɪd dɪˌpriː.ʃiˈeɪ.ʃən/ danh từ khấu hao nhanh (mức khấu hao những năm đầu cao, giảm dần về sau)
accommodating monetary policy /əˈkɑː.məˌdeɪ.tɪŋ ˈmʌn.ɪ.tər.i ˈpɒl.ɪ.si/ danh từ chính sách tiền tệ thích ứng (cho phép cung tiền tăng lên phù hợp với thu nhập quốc dân và nhu cầu về tiền)
active balance /ˈæk.tɪv ˈbæl.əns/ danh từ dư ngạch, số dư hoạt động (khối lượng tiền tệ chu chuyển thường xuyên)
aggregate output /ˈæɡ.rɪ.ɡət ˈaʊt.pʊt/ danh từ tổng sản lượng (đồng nghĩa với GDP, là tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ sản xuất)
amortize /əˈmɔːr.taɪz/ động từ trả dần, trừ dần (món nợ)
autarky /ˈɔː.tɑːr.ki/ danh từ chính sách tự cung tự cấp
balanced growth /ˈbæl.ənst ɡroʊθ/ danh từ tăng trưởng cân đối
bilateral assistance /baɪˈlæt.ər.əl əˈsɪs.təns/ danh từ trợ giúp song phương
budget deficit /ˈbʌdʒ.ɪt ˈdɛf.ɪ.sɪt/ danh từ thâm hụt ngân sách
buffer stocks /ˈbʌf.ər stɒks/ danh từ dự trữ điều hòa (lượng hàng hóa dự trữ để điều hòa giá)
capital expenditure /ˈkæp.ɪ.təl ɪkˈspɛn.dɪ.tʃər/ danh từ chi phí tài sản cố định/ chi phí vốn
credit crunch /ˈkrɛd.ɪt krʌnʧ/ danh từ thắt chặt tín dụng (giảm hoạt động cho vay do thiếu hụt vốn)
deflation /dɪˈfleɪ.ʃən/ danh từ giảm phát
earning per share (EPS) /ˈɜːrnɪŋ pɜːr ʃɛr/ danh từ thu nhập trên mỗi cổ phiếu
e-commerce /ˈiː.kɒm.ɜːs/ danh từ thương mại điện tử
economic recession /ˌiː.kəˈnɒ.mɪk rɪˈsɛʃ.ən/ danh từ suy thoái kinh tế
embargo /ɪmˈbɑːr.ɡoʊ/ danh từ lệnh cấm vận
financial year / fiscal year /fəˈnæn.ʃəl jɪr/ danh từ năm tài chính
free trade agreement /friː treɪd əˈɡriː.mənt/ danh từ hiệp định thương mại tự do
foreign direct investment /ˈfɔːr.ɪn dɪˈrɛkt ɪnˈvɛst.mənt/ danh từ vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
gig economy /ɡɪɡ ɪˈkɒ.nə.mi/ danh từ nền kinh tế chia sẻ
golden rule /ˈɡoʊl.dən ruːl/ danh từ nguyên tắc vàng trong chi tiêu chính phủ
gross domestic product (GDP) /ɡroʊs dɪˈmɛs.tɪk ˈprɒd.ʌkt/ danh từ tổng sản phẩm nội địa
gross national product (GNP) /ɡroʊs ˈnæʃ.ən.əl ˈprɒd.ʌkt/ danh từ tổng sản lượng quốc gia
hyperinflation /ˌhaɪ.pər.ɪnˈfleɪ.ʃən/ danh từ siêu lạm phát
achieve/ maintain a balanced budget /əˈtʃiːv/ /meɪnˈteɪn ə ˈbæl.ənst ˈbʌdʒ.ɪt/ cụm động từ đạt được/duy trì ngân sách cân bằng
allocate resources /ˈæl.ə.keɪt ˈriː.sɔːrs.ɪz/ cụm động từ phân chia nguồn tài nguyên
austerity measures /ɔːˈstɛr.ɪ.ti ˈmɛʒ.ərz/ danh từ các biện pháp thắt lưng buộc bụng
be plunged into an economic crisis /bi plʌndʒd ˈɪntuː ən ˌiː.kəˈnɒ.mɪk ˈkraɪ.sɪs/ cụm động từ bị rơi vào khủng hoảng kinh tế
boost investment /buːst ɪnˈvɛst.mənt/ cụm động từ thúc đẩy đầu tư

Từ vựng C1, C2 chủ đề “Giáo dục” 

Các từ vựng giáo dục cũng hay xuất hiện trong các bài thi C1 tiếng Anh. Một số từ ngữ thường gặp nhất bạn nên bỏ túi gồm:

tu vung c1 2
Các từ vựng C1 thường thấy trong chuyên đề từ vựng Giáo dục
Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa của từ
pedagogy /ˈpɛd.əˌɡɒdʒ.i/ danh từ phương pháp giảng dạy
didactic /daɪˈdæktɪk/ tính từ mang tính giáo dục, hướng dẫn
scholarly research /ˈskɒl.ər.li rɪˈsɜːtʃ/ danh từ nghiên cứu học thuật
cognitive development /ˈkɒɡ.nɪ.tɪv dɪˈvɛl.əp.mənt/ danh từ phát triển nhận thức
critical thinking skills /ˈkrɪt.ɪ.kəl ˈθɪŋ.kɪŋ skɪlz/ danh từ kỹ năng tư duy phê phán
mentorship program /ˈmɛn.tɔːr.ʃɪp ˈprəʊ.ɡræm/ danh từ chương trình hướng dẫn
multidisciplinary approach /ˌmʌl.ti.dɪs.əˈplɪn.ər.i əˈproʊtʃ/ danh từ tiếp cận đa ngành
holistic assessment /hoʊˈlɪs.tɪk əˈsɛs.mənt/ danh từ đánh giá toàn diện
intellectual rigor /ˌɪn.təˈlɛk.tʃu.əl ˈrɪɡ.ər/ danh từ sự nghiêm túc trong tư duy
innovative curriculum /ˈɪn.əˌveɪ.tɪv kəˈrɪk.jə.ləm/ danh từ chương trình học sáng tạo
experiential learning /ɪkˌspɪr.iˈɛn.ʃəl ˈlɜːrn.ɪŋ/ danh từ học thông qua trải nghiệm
facilitate discussions /fəˈsɪl.ɪˌteɪt dɪˈskʌʃ.ənz/ động từ hỗ trợ cuộc thảo luận
independent inquiry /ˌɪn.dɪˈpɛn.dənt ɪnˈkwaɪə.ri/ danh từ nghiên cứu độc lập
peer review process /pɪr rɪˈvjuː ˈprɒsɛs/ danh từ quy trình đánh giá ngang hàng
academic discourse /ˌæk.əˈdɛm.ɪk ˈdɪs.kɔːrs/ danh từ cuộc trò chuyện học thuật
ethical dilemmas /ˈɛθ.ɪ.kəl daɪˈlɛm.əz/ danh từ tình huống đạo đức
inclusive education /ɪnˈkluː.sɪv ˌɛdʒʊˈkeɪ.ʃən/ danh từ giáo dục tích hợp
literacy proficiency /ˈlɪtə.rə.si prəˈfɪʃ.ən.si/ danh từ năng lực đọc và viết
empirical evidence /ɛmˈpɪr.ɪ.kəl ˈɛv.ɪ.dəns/ danh từ bằng chứng thực nghiệm
digital literacy /ˈdɪdʒ.ɪ.təl ˈlɪt.ər.ə.si/ danh từ năng lực sử dụng công nghệ số
intercultural competence /ˌɪn.təˈkʌl.tʃər.əl ˈkɒm.pə.təns/ danh từ năng lực giao tiếp đa văn hóa
practical application /ˈpræk.tɪ.kəl ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ danh từ ứng dụng thực tế
meta-cognition skills /ˌmɛ.tə.kɒɡˈnɪʃ.ən skɪlz/ danh từ kỹ năng siêu nhận thức
educational equity /ˌɛdʒʊˈkeɪʃənl ˈɛk.wɪ.ti/ danh từ công bằng giáo dục
rigorous standards /ˈrɪɡ.ər.əs ˈstæn.dərdz/ danh từ tiêu chuẩn nghiêm ngặt
global citizenship /ˈɡloʊ.bəl ˈsɪt.ɪ.zən.ʃɪp/ danh từ tính công dân toàn cầu
adaptive learning /əˈdæp.tɪv ˈlɜːrn.ɪŋ/ danh từ học tương thích
inquiry-based learning /ˈɪn.kwɪr.i beɪst ˈlɜːrn.ɪŋ/ danh từ học dựa trên thắc mắc
educational advocacy /ˌɛdʒʊˈkeɪʃənl ˈæd.və.kə.si/ danh từ chủ trương giáo dục
lifelong learning /ˈlaɪf.lɔːŋ ˈlɜːrn.ɪŋ/ danh từ học tập suốt đời
curriculum development /kəˈrɪk.jə.ləm dɪˈvɛl.əp.mənt/ danh từ phát triển chương trình học
standardized testing /ˈstænd.ər.daɪzd ˈtɛst.ɪŋ/ danh từ kiểm tra tiêu chuẩn
student-centered approach /ˈstuː.dənt ˈsɛn.tərd əˈproʊtʃ/ danh từ phương pháp lấy học sinh làm trung tâm
experiential education /ɪkˌspɪr.iˈɛn.ʃəl ˌɛdʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/ danh từ giáo dục trải nghiệm

Từ vựng C1, C2 chủ đề “Cuộc sống thành thị” 

Trong bối cảnh toàn cầu hóa, từ vựng liên quan đến cuộc sống thành thị trong thi Tiếng Anh ở trình độ C1 trở nên cũng khá đa dạng. Một số từ vựng nâng cao ở trình độ C1, C2, giúp bạn mở rộng vốn từ và hiểu sâu hơn gồm có:

tu vung c1 3
Từ vựng C1 về chủ đề Thành thị đầy đủ
Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa của từ
apartment buildings /əˈpɑːrt.mənt ˈbɪld.ɪŋz/ danh từ tòa nhà chung cư
art gallery /ɑːrt ˈɡæl.ə.ri/ danh từ phòng trưng bày nghệ thuật
amenities /əˈmɛn.ɪ.tiz/ danh từ tiện nghi
amusement park /əˈmjuːz.mənt pɑːrk/ danh từ công viên giải trí
backstreet /ˈbæk.striːt/ danh từ phố hẹp, thường ở khu cổ hoặc nghèo của thành phố
botanical garden /bəˈtæn.ɪ.kəl ˈɡɑːr.dən/ danh từ vườn bách thảo
bus route /bʌs ruːt/ danh từ tuyến đường xe buýt
bus terminal/taxi stop /bʌs ˈtɜːr.mɪ.nəl/ /ˈtæk.si stɒp/ danh từ trạm xe buýt / trạm dừng taxi
city dweller /ˈsɪti ˈdwɛl.ər/ danh từ cư dân thành phố
commuter /kəˈmjuː.tər/ danh từ người thường xuyên di chuyển giữa nơi làm việc và nhà
commuter belt /kəˈmjuː.tər bɛlt/ danh từ khu vực vành đai xung quanh thành phố
concrete jungle /ˈkɒn.kriːt ˈdʒʌŋ.ɡl/ danh từ rừng bê tông, nơi sống đông đúc với ít không gian xanh
congestion /traffic jams /kənˈdʒɛs.tʃən/ /ˈtræf.ɪk dʒæmz/ danh từ tắc nghẽn / tắc đường
conurbation /ˌkɒn.ɜːrˈbeɪ.ʃən/ danh từ khu mở rộng của thành phố
convenience store /kənˈviː.ni.əns stɔːr/ danh từ cửa hàng tiện ích
cosmopolitan /ˌkɒz.məˈpɒl.ɪ.tən/ tính từ mang tính quốc tế
cultural centre /ˈkʌl.tʃər.əl ˈsɛn.tər/ danh từ trung tâm văn hóa
cycle path /ˈsaɪ.kəl pæθ/ danh từ đường dành cho xe đạp
downtown /ˈdaʊn.taʊn/ danh từ khu vực trung tâm của một thành phố
drive-through /ˈdraɪv θruː/ danh từ nơi nhận dịch vụ mà không cần ra khỏi xe
exurb /ˈɛk.sɜːrb/ danh từ ngoại thành, vùng xa trung tâm thành phố
flea market /fliː ˈmɑːr.kɪt/ danh từ chợ trời
health facilities /hɛlθ fəˈsɪl.ɪ.tiz/ danh từ cơ sở y tế (bệnh viện, phòng khám…)
high street /haɪ striːt/ danh từ đại lộ với nhiều cửa hàng quan trọng
housing estate /ˈhaʊ.zɪŋ ɪˈsteɪt/ danh từ khu dân cư, khu vực có các ngôi nhà được quy hoạch
industrial zone/business park /ɪnˈdʌs.tri.əl zoʊn/ /ˈbɪz.nɪs pɑːrk/ danh từ khu công nghiệp/khu thương mại
inner city /ˈɪn.ər ˈsɪti/ danh từ nội thành
metropolis /məˈtrɒp.əl.ɪs/ danh từ đô thị, thành phố quan trọng trong khu vực
multi-storey car park /ˈmʌl.ti ˈstɔː.ri kɑːr pɑːrk/ danh từ bãi đỗ xe nhiều tầng
neighbourhood /ˈneɪ.bər.hʊd/ danh từ vùng lân cận, khu phố
no-go zone/area /ˌnoʊˈɡoʊ zoʊn/ danh từ khu vực cấm vào, nơi nguy hiểm
office building /ˈɒf.ɪs ˈbɪl.dɪŋ/ danh từ tòa nhà văn phòng
outskirts /ˈaʊt.skɜːrts/ danh từ vùng ngoại thành, xa trung tâm thành phố
pavement café /ˈpeɪv.mənt ˈkæf.eɪ/ danh từ cà phê vỉa hè
pedestrian zone /pəˈdɛs.trɪ.ən zoʊn/ danh từ khu vực chỉ dành cho người đi bộ
residential area /ˌrɛz.ɪˈdɛnʃ.əl ˈɛə.ri.ə/ danh từ khu dân cư
rush hour /rʌʃ aʊər/ danh từ giờ cao điểm
shantytown /ˈʃæn.ti.taʊn/ danh từ khu ổ chuột, nơi người nghèo sống
shopping precinct/mall /ˈʃɒp.ɪŋ ˈpriː.sɪŋkt/ danh từ khu mua sắm/trung tâm thương mại
sidewalk / pavement /ˈsaɪd.wɔːk/ /ˈpeɪv.mənt/ danh từ vỉa hè
skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/ danh từ nhà chọc trời
sleepy / dull /ˈsliː.pi/ /dʌl/ tính từ buồn tẻ
sports facilities /spɔːrts fəˈsɪl.ɪ.tiz/ danh từ cơ sở thể thao
suburb /ˈsʌb.ɜːrb/ danh từ vùng ngoại ô, khu vực ở ven thành phố
urban sprawl /ˈɜː.bən sprɔːl/ danh từ sự mở rộng đô thị
public transportation system /ˈpʌb.lɪk ˌtræn.spɔːrˈteɪ.ʃən ˈsɪs.təm/ danh từ hệ thống giao thông công cộng
community engagement /kəˈmjuː.nɪ.ti ɪnˈɡeɪdʒ.mənt/ danh từ sự tham gia của cộng đồng
green spaces /ɡriːn speɪ.sɪz/ danh từ không gian xanh
urban renewal /ˈɜː.bən rɪˈnjuː.əl/ danh từ đổi mới đô thị

Từ vựng C1,C2 chủ đề “Biến đổi khí hậu” 

Biến đổi khí hậu là một chủ đề nóng trong nhiều năm gần đây và nó cũng được đưa vào trong thi tiếng Anh các cấp độ cao rất nhiều. Từ vựng C1, C2 liên quan tới chủ đề này thường gặp là:

tu vung c1 4
Các từ tiếng Anh trong chủ đề Biến đổi khí hậu
Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa của từ
climate change /ˈklaɪmɪt tʃeɪndʒ/ danh từ biến đổi khí hậu
global warming /ˈɡloʊbl ˈwɔrmɪŋ/ danh từ sự nóng lên toàn cầu
greenhouse gas emissions /ˈɡriːnˌhaʊs ɡæs ɪˈmɪʃənz/ danh từ khí thải nhà kính
carbon footprint /ˈkɑrbən ˈfʊtˌprɪnt/ danh từ dấu chân carbon
renewable energy /rɪˈnuːəbl ˈɛnərdʒi/ danh từ năng lượng tái tạo
sustainable development /səˈsteɪnəbl dɪˈvɛləpmənt/ danh từ phát triển bền vững
melting ice caps /ˈmɛltɪŋ aɪs kæps/ danh từ tan chảy tảng băng
rising sea levels /ˈraɪzɪŋ si ˈlɛvəlz/ danh từ tăng mực nước biển
deforestation /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃən/ danh từ phá rừng
ocean acidification /ˈoʊʃən əˌsɪdɪfɪˈkeɪʃən/ danh từ axít hóa đại dương
mitigation strategies /ˌmɪtɪˈɡeɪʃən ˈstrætədʒiz/ danh từ chiến lược giảm nhẹ
adaptation measures /ˌædæpˈteɪʃən ˈmɛʒərz/ danh từ biện pháp thích ứng
COP26 (Conference of the Parties) /ˈkɒp ˈtwɛn.ti sɪks/ danh từ Hội nghị COP26
biodiversity loss /ˌbaɪoʊdaɪˈvɜrsəti lɒs/ danh từ mất đa dạng sinh học
climate resilience /ˈklaɪmɪt rɪˈzɪliəns/ danh từ sức mạnh chống chịu với biến đổi khí hậu
extreme weather events /ɪkˈstriːm ˈwɛðər ɪˌvɛnts/ danh từ sự kiện thời tiết cực đoan
carbon sequestration /ˈkɑrbən sɪkwəˈstreɪʃən/ danh từ lưu trữ carbon
fossil fuel dependency /ˈfɒsl ˈfjul dɪˈpɛndənsi/ danh từ phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch
climate refugees /ˈklaɪmɪt ˈrɛfjuːˌdʒiz/ danh từ người tị nạn do biến đổi khí hậu
renewable energy sources /rɪˈnuːəbl ˈɛnərdʒi ˈsɔrsɪz/ danh từ nguồn năng lượng tái tạo
carbon-neutral /ˈkɑrbənˈnjuːtrəl/ tính từ carbon-neutral, không tăng thêm lượng carbon
sustainable agriculture /səˈsteɪnəbl ˈæɡrɪˌkʌltʃər/ danh từ nông nghiệp bền vững
environmental conservation /ɪnˌvaɪrənˈmɛntəl ˌkɒnsərˈveɪʃən/ danh từ bảo tồn môi trường
climate action /ˈklaɪmɪt ˈækʃən/ danh từ hành động vì biến đổi khí hậu
ozone layer depletion /ˈoʊzoʊn ˈleɪər dɪˈpliʃən/ danh từ giảm thiểu tầng ozone
carbon trading /ˈkɑrbən ˈtreɪdɪŋ/ danh từ giao dịch carbon
environmental impact assessment /ɪnˌvaɪrənˈmɛntəl ˈɪmpækt əˈsɛsmənt/ danh từ đánh giá tác động môi trường
climate science /ˈklaɪmɪt ˈsaɪəns/ danh từ khoa học về biến đổi khí hậu
eco-friendly practices /ˈɛkoʊˈfrɛndli ˈpræk.tɪsɪz/ danh từ những hoạt động thân thiện với môi trường
climate policy /ˈklaɪmɪt ˈpɒlɪsi/ danh từ chính sách khí hậu
carbon offset /ˈkɑrbən ˈɒf.sɛt/ danh từ bù đắp carbon
green technology /ɡriːn tɛkˈnɒlədʒi/ danh từ công nghệ xanh
climate justice /ˈklaɪmɪt ˈdʒʌs.tɪs/ danh từ công lý khí hậu
sustainable practices /səˈsteɪnəbl ˈpræk.tɪsɪz/ danh từ thực hành bền vững

Từ vựng C1, C2 chủ đề “Văn hóa” 

Văn hoá trong tiếng Anh có số lượng từ vô cùng phong phú. Chủ đề này cũng được đưa vào các bài thi tiếng Anh trình độ cấp C1 trở lên vô cùng nhiều. Một số từ hay gặp nhất về chủ đề văn hoá gồm có:

tu vung c1 5
Từ vựng tiếng anh C1 về chủ đề văn hoá
Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa của từ
a melting-pot /ə ˈmɛltɪŋ pɒt/ danh từ sự pha trộn giữa các nền văn hóa và chủng tộc trong một quốc gia hoặc tổ chức
acculturation /əˌkʌltʃəˈreɪʃən/ danh từ giao lưu văn hóa, giao thoa văn hóa
biculturalism /ˌbaɪˈkʌltʃərəlɪzəm/ danh từ song văn hóa, thuộc hai nền văn hóa khác nhau
bro culture /broʊ ˈkʌltʃər/ danh từ văn hóa anh em, văn hóa nhóm của những người trẻ tuổi
chauvinism /ˈʃoʊ.vɪ.nɪ.zəm/ danh từ thành kiến quá lớn về một vấn đề; chủ nghĩa bá quyền nước lớn
civilization /ˌsɪv.ɪ.ləˈzeɪ.ʃən/ danh từ nền văn minh
commercialism /kəˈmɜr.ʃən.ə.lɪ.zəm/ danh từ thương mại; chủ nghĩa trọng thương
contemporary culture /kənˈtɛmpəˌrɛri ˈkʌltʃər/ danh từ văn hóa đương đại
counter-culture /ˈkaʊn.tər ˈkʌltʃər/ danh từ phản văn hóa
culture diffusion /ˈkʌltʃər dɪˈfjuːʒən/ danh từ sự lan truyền văn hóa
cultural conflict /ˈkʌltʃərəl ˈkɒn.flɪkt/ danh từ xung đột văn hóa
cultural relativism /ˈkʌltʃərəl ˈrɛl.ə.tɪ.vɪ.zəm/ danh từ thuyết tương đối văn hóa
culture shock /ˈkʌltʃər ʃɑːk/ danh từ cú sốc văn hóa
cyberculture /ˈsaɪbərˌkʌltʃər/ danh từ văn hóa mạng, văn hóa internet
denominationalism /dɪˌnɒmɪˈneɪʃənlɪzəm/ danh từ thái độ bè phái; sự nhấn mạnh đến những khác biệt về tôn giáo
discrimination /dɪˌskrɪmɪˈneɪʃən/ danh từ sự đối xử phân biệt
enculturation /ɪnˌkʌltʃəˈreɪʃən/ danh từ tiếp cận văn hóa, hội nhập văn hóa
epistemology /ˌɛp.ɪs.təˈmɒl.ə.dʒi/ danh từ nhận thức luận
exotic culture /ɪɡˈzɒt.ɪk ˈkʌltʃər/ danh từ văn hóa ngoại lai
folk culture /foʊk ˈkʌltʃər/ danh từ văn hóa dân gian
homogeneous /ˌhoʊ.məˈdʒiː.nəs/ tính từ đồng nhất, thuần nhất
inheritance/heritage /ɪnˈhɛrɪtəns/ /ˈhɛrɪtɪdʒ/ danh từ di sản
indigenous culture /ɪnˈdɪdʒ.ɪ.nəs ˈkʌltʃər/ danh từ văn hóa bản địa
intellectualism /ˌɪn.təˈlɛk.tʃu.əl.ɪ.zəm/ danh từ thuyết duy lý trí
latitudinarian /ˌlæt.ɪ.tjuˈdɪn.ər.ɪ.ən/ danh từ/tính từ phóng khoáng, tự do
multiculturalism /ˌmʌl.ti.kʌl.tʃər.əl.ɪ.zəm/ danh từ đa văn hóa
nostalgic /nəˈstæl.dʒɪk/ tính từ hoài cổ, luyến tiếc quá khứ
ontogeny /ɒnˈtɒdʒ.ə.ni/ danh từ phát triển cá thể
patriotism /ˈpeɪ.tri.ə.tɪzm/ danh từ chủ nghĩa yêu nước, lòng yêu nước
peoplehood /ˈpiː.pəl.hʊd/ danh từ đặc tính dân tộc
pop culture /pɒp ˈkʌltʃər/ danh từ văn hóa đại chúng
sacred cow /ˈseɪkrɪd kaʊ/ danh từ tư tưởng hoặc tục lệ nằm ngoài sự phê phán
social stratification /ˈsoʊʃəl ˌstrætɪfɪˈkeɪʃən/ danh từ phân tầng xã hội
stereotype /ˈstɛr.i.oʊ.taɪp/ danh từ khuôn mẫu, niềm tin khái quát
subculture /ˈsʌbˌkʌl.tʃər/ danh từ văn hóa nhóm, tiểu văn hóa
supremacism /suːˈprɛm.ə.sɪ.zəm/ danh từ thuyết ưu thế
transculturation /ˌtrænz.kʌl.tʃərˈeɪ.ʃən/ danh từ di chuyển văn hóa

Từ vựng C1, C2 chủ đề “Thực phẩm”

Ở chủ đề Thực phẩm trong thi tiếng Anh cấp độ C1 trở nên chúng ta thường hay gặp các từ, cụm từ được thống kê dưới đây:

tu vung c1 6
Từ vựng về chủ đề thực phẩm thường thấy ở cấp C1
Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa của từ
expiry date /ɪkˈspaɪəri deɪt/ danh từ ngày hết hạn (thời gian giới hạn mà sau đó sản phẩm không còn phù hợp sử dụng)
fine dining /faɪn ˈdaɪnɪŋ/ danh từ hình thức dùng bữa tại nhà hàng cao cấp
gourmet /ɡʊərˈmeɪ/ tính từ chất lượng cao (thực phẩm, phục vụ…)
home cooked /hoʊm kʊkt/ tính từ nấu và ăn tại nhà
junk food /dʒʌŋk fuːd/ danh từ thức ăn vặt, thực phẩm ít giá trị dinh dưỡng
mouth-watering /ˈmaʊθˌwɔːtərɪŋ/ tính từ (đồ ăn) có hình thức hoặc mùi rất thơm ngon
potluck /ˈpɒtlʌk/ danh từ bữa ăn thân mật, khách mang món ăn chia sẻ
preservatives /prɪˈzɜrvətɪvz/ danh từ chất bảo quản
pub lunch /pʌb lʌntʃ/ danh từ bữa trưa được phục vụ trong quán bar
rabbit food /ˈræbɪt fuːd/ danh từ salad rau củ, rau sống
ready meal /ˈrɛdi miːl/ danh từ bữa ăn nấu sẵn, chỉ cần hâm nóng lại
shelf life /ʃɛlf laɪf/ danh từ hạn sử dụng
staple diet /ˈsteɪpl daɪət/ danh từ thực phẩm thiết yếu
teetotal /ˈtiːtoʊtəl/ tính từ không bao giờ uống rượu
vegetarian diet /ˌvɛdʒɪˈtɛriən daɪət/ danh từ chế độ ăn chay
vegan diet /ˈviːɡən daɪət/ danh từ chế độ ăn thuần chay
bolt down /boʊlt daʊn/ động từ ăn một lượng lớn thức ăn một cách nhanh chóng
candlelit dinner /ˈkændəlɪt ˈdɪnər/ danh từ bữa tối lãng mạn bên ánh nến
daily consumption /ˈdeɪli kənˈsʌmpʃən/ danh từ mức tiêu thụ hàng ngày
doggy bag /ˈdɔːɡi bæɡ/ danh từ hộp đựng thức ăn thừa từ nhà hàng
a balanced diet /ə ˈbælənst daɪət/ danh từ một chế độ ăn uống cân bằng
a big eater /ə bɪɡ ˈiːtər/ danh từ người ăn nhiều
a scrumptious meal /ə ˈskrʌmpʃəs miːl/ danh từ một bữa ăn hảo hạng, một bữa ăn ngon
a slap-up meal /ə ˈslæp ʌp miːl/ danh từ bữa ăn nhiều món, thịnh soạn
addicting effect /əˈdɪktɪŋ ɪˈfɛkt/ danh từ hiệu ứng gây nghiện
artificial colouring and flavouring /ˌɑːrtɪˈfɪʃl ˈkʌlərɪŋ ənd ˈfleɪvərɪŋ/ danh từ chất tạo màu và vị nhân tạo
calm the hunger pangs /kɑːm ðə ˈhʌŋɡər pæŋz/ động từ xoa dịu cơn đói, giảm cảm giác khó chịu do đói gây ra
covered in a rich sauce /ˈkʌvərd ɪn ə rɪtʃ sɔːs/ tính từ phủ sốt đậm đà, phủ sốt béo ngậy
dietary requirements /ˈdaɪətəri rɪˈkwaɪərmənts/ danh từ yêu cầu về chế độ ăn uống
easy to store /ˈiːzi tə stɔːr/ tính từ dễ bảo quản
exotic foods /ɪɡˈzɒtɪk fuːdz/ danh từ thực phẩm có nguồn gốc từ các quốc gia khác
feel like a home from home /fiːl laɪk ə hoʊm frʌm hoʊm/ cụm từ một nơi mà bạn cảm thấy được chào đón và thoải mái
food allergy /fuːd ˈælərdʒi/ danh từ dị ứng thực phẩm
food intolerance /fuːd ɪnˈtɒlərəns/ danh từ không dung nạp thực phẩm
food poisoning /fuːd ˈpɔɪzənɪŋ/ danh từ ngộ độc thực phẩm
food preference /fuːd ˈprɛfərəns/ danh từ món ăn ưa thích
food preparation /fuːd ˌprɛpəˈreɪʃən/ danh từ chế biến món ăn
food spoilage /fuːd ˈspɔɪlɪdʒ/ danh từ thức ăn bị hư hỏng, ôi thiu
free-range products /ˈfriː reɪndʒ ˈprɒdʌkts/ danh từ sản phẩm từ động vật chăn thả tự nhiên
fussy eater /ˈfʌsi ˈiːtər/ danh từ người kén ăn
genetically modified food /dʒəˈnɛtɪkli ˈmɒdɪfaɪd fuːd/ danh từ thực phẩm biến đổi gen
have a bite to eat /hæv ə baɪt tə iːt/ cụm từ ăn một ít thức ăn nhẹ
high-fat / low-fat / high-protein / low-calorie / high-fibre diet /haɪ fæt / loʊ fæt / haɪ ˈproʊtiːn / loʊ ˈkæləri / haɪ ˈfaɪbər daɪət/ danh từ bữa ăn nhiều chất béo / ít chất béo / nhiều protein / ít calo / nhiều chất xơ
Italian / Chinese cuisine /ɪˈtæljən / tʃaɪˈniːz kwɪˈziːn/ danh từ ẩm thực Trung Hoa / ẩm thực Ý
macrobiotic diet /ˌmækroʊbaɪˈɒtɪk daɪət/ danh từ chế độ thực dưỡng
non-perishable / perishable food /nɒnˈpɜːrɪʃəbl / ˈpɜːrɪʃəbl fuːd/ danh từ thức ăn để được lâu / thức ăn dễ hư hỏng
nutritional benefits /njuːˈtrɪʃənl ˈbɛnɪfɪts/ danh từ lợi ích dinh dưỡng
organic food /ɔːrˈɡænɪk fuːd/ danh từ thực phẩm hữu cơ
packed with vitamins /pækt wɪð ˈvaɪtəmɪnz/ cụm từ đầy đủ vitamin
processed food /ˈprəʊsɛst fuːd/ danh từ thức ăn đã qua chế biến
refined carbohydrates /rɪˈfaɪnd ˌkɑːrbəˈhaɪdreɪts/ danh từ thực phẩm tinh chế
savouring the food /ˈseɪvərɪŋ ðə fuːd/ động từ thưởng thức món ăn
seasonal fruits /ˈsiːzənl fruːts/ danh từ trái cây theo mùa
spoil / ruin your appetite /spɔɪl / ruːɪn jʊər ˈæpɪtaɪt/ cụm từ làm ăn mất ngon, giảm cảm giác thèm ăn
starving hungry /ˈstɑːrvɪŋ ˈhʌŋɡri/ tính từ cực kỳ đói
to be full up /tə bi fʊl ʌp/ cụm từ no căng bụng
to combine the ingredients /tə kəmˈbaɪn ði ɪnˈɡriːdiənts/ động từ kết hợp các thành phần
to contain additives /tə kənˈteɪn ˈædɪtɪvz/ động từ có chứa chất phụ gia, chất bảo quản
to gain weight /tə ɡeɪn weɪt/ động từ tăng cân
to get obese /tə ɡɛt oʊˈbiːs/ động từ trở nên béo phì
to go on a diet /tə ɡoʊ ɒn ə daɪət/ động từ ăn kiêng
to resist temptation /tə rɪˈzɪst tɛmˈpteɪʃən/ động từ chống lại cám dỗ
wine and dine /waɪn ənd daɪn/ cụm từ chiêu đãi bằng những bữa ăn xa hoa
work up an appetite /wɜrk ʌp ən ˈæpɪtaɪt/ cụm từ tăng cảm giác thèm ăn

Từ vựng C1, C2 chủ đề “Sở thích và hoạt động giải trí”

Trong thi tiếng Anh cấp C1 trở lên, chủ đề sở thích ít đi nhưng cũng không phải sẽ không gặp. Một số từ vựng về sở thích nâng cao liên quan tới cấp độ C1 đổ lên gồm có: 

tu vung c1 7
Các từ vựng C1 nói về sở thích cá nhân
Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa của từ
an amateur /ən ˈæməˌtʃɪr/ danh từ người nghiệp dư, tham gia vào một hoạt động nào đó vì niềm vui
an aficionado /ən əˌfɪʃəˈnɑːdoʊ/ danh từ người hâm mộ, rất thích một hoạt động hoặc môn thể thao cụ thể
archery /ˈɑːrʧəri/ danh từ môn bắn cung
arts and crafts /ɑːrts ənd kræfts/ danh từ nghệ thuật thủ công mỹ nghệ (làm đồ trang trí, đồ gốm… bằng tay)
ballroom dancing /ˈbɔːrlʊm ˈdænsɪŋ/ danh từ khiêu vũ
binge watching /bɪndʒ ˈwɑːtʃɪŋ/ danh từ mọt phim, xem liên tục những series phim hoặc phim truyền hình nhiều tập
board sport /bɔːrd spɔːrt/ danh từ môn thể thao được chơi với một số loại ván (lướt sóng, trượt tuyết…)
bodybuilding /ˈbɒdibɪldɪŋ/ danh từ thể hình
bungee jumping /ˈbʌndʒi ˈdʒʌmpɪŋ/ danh từ nhảy bungee, trò chơi cảm giác mạnh
calligraphy /kəˈlɪɡrəfi/ danh từ thư pháp, viết chữ nghệ thuật
cosplay /ˈkɒspleɪ/ danh từ hóa trang (mặc trang phục giống nhân vật trong phim, truyện tranh)
DIY (do it yourself) /ˌdiː.aɪˈwaɪ/ danh từ tự làm lấy (tự sửa chữa, tạo ra vật dụng mới)
fencing /ˈfɛn.sɪŋ/ danh từ đấu kiếm
flower arranging /ˈflaʊər əˈreɪndʒɪŋ/ danh từ cắm hoa nghệ thuật
gardening /ˈɡɑːrdənɪŋ/ danh từ làm vườn
gymnastics /dʒɪmˈnæstɪks/ danh từ thể dục thể hình
handicraft /ˈhændiˌkræft/ danh từ làm thủ công (đan, móc, may, gấp giấy nghệ thuật…)
horseback riding /ˈhɔːrsbæk ˈraɪdɪŋ/ danh từ cưỡi ngựa
jogging /ˈdʒɑːɡɪŋ/ danh từ chạy bộ
indoor sports /ˈɪnˌdɔːr spɔːrts/ danh từ thể thao trong nhà (bóng bàn, yoga, bowling…)
martial arts /ˈmɑːrʃəl ɑːrts/ danh từ võ thuật
modelling /ˈmɒdlɪŋ/ danh từ làm mô hình
motorsports /ˈmoʊtərspɔːrts/ danh từ đua xe thể thao
mountaineering /ˌmaʊn.tənˈɪr.ɪŋ/ danh từ leo núi
paintball /ˈpeɪntbɔːl/ danh từ chơi súng sơn
parachuting /ˈpærəʃuːtɪŋ/ danh từ nhảy dù
parkour /pɑːrˈkʊr/ danh từ môn thể thao vượt chướng ngại vật
pastime /ˈpæstaɪm/ danh từ trò tiêu khiển, trò giải trí
outdoor sports /ˈaʊtdɔːr spɔːrts/ danh từ thể thao ngoài trời (đi thuyền buồm, đạp xe, đi bộ đường dài…)
photography /fəˈtɒɡrəfi/ danh từ chụp ảnh
trampolining /ˈtræmpəˌliːnɪŋ/ danh từ nhào lộn trên tấm bạt đàn hồi
travelling /ˈtrævəlɪŋ/ danh từ du lịch, đi xa
take up a hobby /teɪk ʌp ə ˈhɒbi/ cụm từ bắt đầu một sở thích
unwind after a long day /ʌnˈwaɪnd ˈæftər ə lɔːŋ deɪ/ cụm từ thư giãn sau một ngày dài
get together with friends /ɡɛt təˈɡɛðər wɪð frɛndz/ cụm từ gặp gỡ bạn bè
join a club /dʒɔɪn ə klʌb/ cụm từ tham gia một câu lạc bộ
immerse oneself in a project /ɪˈmɜːrs wʌnˈsɛlf ɪn ə ˈprɒdʒɛkt/ cụm từ đắm mình trong một dự án
sign up for a class /saɪn ʌp fɔːr ə klæs/ cụm từ đăng ký tham gia một lớp học
step out of one’s comfort zone /stɛp aʊt əv wʌnz ˈkʌmfərt zoʊn/ cụm từ bước ra khỏi vùng an toàn của bản thân
pursue a passion /pərˈsuː ə ˈpæʃən/ cụm từ theo đuổi đam mê
take part in a competition /teɪk pɑːrt ɪn ə kəmˌpɛtɪˈʃən/ cụm từ tham gia một cuộc thi
explore new interests /ɪkˈsplɔːr nuː ˈɪntrəsts/ cụm từ khám phá những sở thích mới

Từ vựng C1, C2 chủ đề “Công nghệ” 

Các từ ngữ tiếng Anh thuộc chủ đề công nghệ khá khó nhớ và nó thường xuất hiện ở các đề thi Tiếng Anh C1 trở lên. Đây là các từ nằm ở câu hỏi khó có tính chất quyết định. Một số từ thuộc chủ đề công nghệ bạn nên học gồm:

tu vung c1 8
Các từng vựng C1 hay gặp trong chủ đề Công nghệ
Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa của từ
a techie /ə ˈtɛki/ danh từ dân kỹ thuật, người biết nhiều về công nghệ, đặc biệt là máy tính
adverse effect /ˈædvɜrs ɪˈfɛkt/ danh từ tác dụng bất lợi
AI (artificial intelligence) /ˌeɪˈaɪ/ danh từ trí tuệ nhân tạo
automatons /əˈtɒmətɒnz/ danh từ thiết bị tự động
catfishing /ˈkætˌfɪʃɪŋ/ danh từ hành động tạo hồ sơ internet giả để đánh lừa hoặc lừa đảo ai
chatGPT /ˈtʃæt ˌdʒiːˈpiːˈtiː/ danh từ chatbot trí tuệ nhân tạo giúp người dùng tạo cuộc trò chuyện tự động
cutting-edge /ˈkʌtɪŋ ˌɛdʒ/ tính từ rất hiện đại
cybersecurity /ˌsaɪbərsɪˈkjʊərɪti/ danh từ an ninh mạng
debut /deɪˈbuː/ danh từ sự xuất hiện lần đầu trước công chúng
electronic funds transfer (EFT) /ɪˈlɛktrɒnɪk fʌndz trænˈsfɜr/ danh từ chuyển tiền điện tử
game changer /ɡeɪm ˈtʃeɪndʒər/ danh từ thay đổi cuộc chơi, ý tưởng mới làm thay đổi đáng kể một tình huống
harass /həˈræs/ động từ quấy rối (tạo ra tình huống thù địch thông qua giao tiếp)
humanoid /ˈhjuːməˌnɔɪd/ danh từ (robot, sự vật…) có hình dạng giống như con người
internet addict /ˈɪntəˌnɛt ˈædɪkt/ danh từ người nghiện internet
internet of things /ˈɪntəˌnɛt əv θɪŋz/ danh từ internet vạn vật, kết nối các thiết bị qua internet
silver surfer /ˈsɪlvər ˈsɜːrfər/ danh từ người lớn tuổi dành nhiều thời gian sử dụng internet
simplified /ˈsɪmplɪfaɪd/ động từ đơn giản hóa
technophile /ˈtɛk.nəˌfaɪl/ danh từ người đam mê công nghệ mới
tech-savvy /ˈtɛkˌsævi/ tính từ thành thạo, biết nhiều về công nghệ hiện đại
technophobe /ˈtɛk.nəˌfoʊb/ danh từ người sợ hoặc không thích công nghệ mới
user-friendly /ˈjuːzər ˈfrɛndli/ tính từ thân thiện với người dùng
a technical breakthrough /ə ˈtɛknɪkəl ˈbrikθruː/ cụm từ một bước đột phá về công nghệ
a throw-away society /ə ˈθroʊəˌweɪ səˈsaɪəti/ cụm từ xã hội bị chi phối bởi đồ dùng một lần
an internet-enabled refrigerator /ən ˈɪntərˌnɛt ɪˈneɪbld ˌrɪfrɪˈdʒeɪtər/ cụm từ tủ lạnh có kết nối internet
advances in technology /ədˈvɑːnsɪz ɪn tɛkˈnɒlədʒi/ cụm từ những tiến bộ trong công nghệ
backup your files /ˈbækʌp jʊər faɪlz/ cụm từ sao lưu dữ liệu
clicking on the icon /ˈklɪkɪŋ ɒn ði ˈaɪkɒn/ cụm từ nhấp vào biểu tượng
computer buff /kəmˈpjuːtə bʌf/ danh từ người biết nhiều về máy tính
discourage real interaction /dɪsˈkʌrɪdʒ rɪəl ˌɪntəˈrækʃən/ cụm từ ngăn sự tương tác thực sự
driverless vehicles /ˈdraɪvərləs ˈviːəklz/ cụm từ xe không người lái
emerging technology /ɪˈmɜːrdʒɪŋ tɛkˈnɒlədʒi/ cụm từ công nghệ mới nổi
glued to the screen /ɡluːd tə ðə skriːn/ cụm từ dán mắt vào màn hình
hacking into the network /ˈhækɪŋ ˈɪntu ðə ˈnɛtwɜrk/ cụm từ truy cập bất hợp pháp vào mạng
labour-saving device /ˈleɪbər ˈseɪvɪŋ dɪˈvaɪs/ cụm từ thiết bị tiết kiệm sức lao động
leading-edge technology /ˈliːdɪŋ ɛdʒ tɛkˈnɒlədʒi/ cụm từ công nghệ tiên tiến nhất
online scams /ˈɒnlaɪn skæmz/ cụm từ lừa đảo trực tuyến
online piracy /ˈɒnlaɪn ˈpaɪrəsi/ cụm từ quyền riêng tư trên internet
out of this world /aʊt əv ðɪs wɜːrld/ cụm từ tuyệt vời, đầy ấn tượng
remote control /rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/ danh từ điều khiển từ xa
reinstall the program /ˌriːɪnˈstɔːl ðə ˈprəʊɡræm/ cụm từ cài đặt lại chương trình
robotics technology /roʊˈbɒtɪks tɛkˈnɒlədʒi/ cụm từ công nghệ robot
state-of-the-art technology /steɪt əv ðə ɑːrt tɛkˈnɒlədʒi/ cụm từ công nghệ đỉnh cao, tốt nhất hiện có
tends to become rapidly obsolete /tɛndz tə bɪˈkʌm ˈræpɪdli ɑːbˈsoʊlɪt/ cụm từ có xu hướng trở thành lỗi thời nhanh chóng
the college intranet /ðə ˈkɒlɪdʒ ˈɪntrənɛt/ cụm từ mạng máy tính nội bộ trong một trường đại học
the digital age /ðə ˈdɪdʒɪtəl eɪdʒ/ cụm từ thời đại kỹ thuật số
to be in its fancy /tə bi ɪn ɪts ˈfænsi/ cụm từ đang trong giai đoạn phát triển ban đầu của cái gì đó
to become over-reliance on /tə bɪˈkʌm ˌoʊvər rɪˈlaɪəns ɒn/ cụm từ trở nên quá lệ thuộc vào cái gì
to go viral /tə ɡoʊ ˈvaɪrəl/ cụm từ trở nên rất phổ biến
to microwave something /tə ˈmaɪkrəweɪv ˈsʌmθɪŋ/ cụm từ nấu hoặc hâm nóng thức ăn trong lò vi sóng
to upgrade computer system /tə ʌpˈɡreɪd kəmˈpjuːtə ˈsɪstəm/ cụm từ nâng cấp hệ thống máy tính
turn something on its head /tɜrn ˈsʌmθɪŋ ɒn ɪts hɛd/ cụm từ thay đổi điều gì hoàn toàn
video conferencing /ˈvɪdiəʊ ˈkɒnfərənsɪŋ/ cụm từ hội nghị qua video
virtual relationships /ˈvɜːrʧuəl rɪˈleɪʃənʃɪps/ cụm từ các mối quan hệ ảo
wireless hotspots /ˈwaɪələs ˈhɒtspɒts/ cụm từ các điểm truy cập không dây

Từ vựng C1, C2 chủ đề “Lối sống”

Các câu hỏi chủ đề lối sống trong thi tiếng Anh C1 khá nhiều, vì thế nếu bạn học từ vựng C1, C2 thì nên học trước các từ trong chủ đề lối sống để có được điểm số căn bản khi thi tiếng Anh cấp độ này. Cụ thể:

tu vung c1 9
Các từ vựng về lối sống hay gặp nhất khi thi C1 tiếng Anh
Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa của từ
aspect /ˈæspekt/ danh từ khía cạnh
coastal elite /ˈkoʊstəl ɪˈliːt/ danh từ giới thượng lưu ven biển, nhóm người có học thức sống chủ yếu ở bờ biển
creativity /kriːeɪˈtɪvɪti/ danh từ sáng tạo
delight /dɪˈlaɪt/ danh từ & động từ điều thích thú, làm vui thích
downshifting /ˈdaʊnʃɪftɪŋ/ danh từ thay đổi lối sống, rời bỏ công việc khó khăn để tìm kiếm sự hài lòng hơn
fulfilment /fʊlˈfɪlmənt/ danh từ sự hoàn thành
hassle-free /ˈhæslˌfriː/ tính từ không gặp rắc rối, không có vấn đề gì
health-conscious /ˈhɛlθ ˈkɒnʃəs/ tính từ quan tâm đến sức khỏe
insight /ˈɪnsaɪt/ danh từ sự hiểu biết sâu sắc, sáng suốt
materialism /məˈtɪəriəlɪzəm/ danh từ khuynh hướng quá xem trọng vật chất
middle ground /ˈmɪdəl ɡraʊnd/ danh từ quan điểm trung dung, lập trường ôn hòa
necessities /nəˈsɛsɪtiz/ danh từ nhu yếu phẩm (những thứ không thể thiếu)
non-essentials /ˌnɒnɪˈsɛnʃəlz/ danh từ những thứ không hoàn toàn cần thiết
outlook /ˈaʊtlʊk/ danh từ quan điểm
priority /praɪˈɔːrɪti/ danh từ sự ưu tiên
regret /rɪˈɡrɛt/ động từ hối tiếc
self-contained /ˈsɛlf kənˈteɪnd/ tính từ độc lập, không lệ thuộc
self-expression /ˈsɛlf ɪkˈsprɛʃən/ danh từ thể hiện bản thân
selfless /ˈsɛlfləs/ tính từ vị tha, luôn nghĩ đến người khác
slap-happy /ˈslæpˌhæpi/ tính từ vui vẻ một cách vô trách nhiệm, thiếu nghiêm túc
recreational /ˌrɛkrɪˈeɪʃənl/ tính từ giải trí
motivate /ˈmoʊtɪveɪt/ động từ động cơ, thúc đẩy
vantage point /ˈvæntɪdʒ pɔɪnt/ danh từ lợi thế, ưu thế
vegetate /ˈvɛdʒɪteɪt/ động từ sống vô vị, tẻ nhạt
viewpoint /ˈvjuːpɔɪnt/ danh từ lập trường, quan điểm
westernisation /ˌwɛstərnaɪˈzeɪʃən/ danh từ Tây phương hóa, tiếp nhận văn hóa phương Tây
a comfortable lifestyle /ə ˈkʌmfərtəbl ˈlaɪfstaɪl/ cụm từ một lối sống thoải mái
an extravagant lifestyle / lavish lifestyle /ən ɪkˈstrævəɡənt ˈlaɪfstaɪl/ cụm từ lối sống xa hoa
a nomadic lifestyle /ə noʊˈmædɪk ˈlaɪfstaɪl/ cụm từ lối sống du mục
a sedentary lifestyle /ə ˈsɛdntɛri ˈlaɪfstaɪl/ cụm từ lối sống ít vận động
a simple lifestyle /ə ˈsɪmpl ˈlaɪfstaɪl/ cụm từ lối sống đơn giản
ahead of time /əˈhɛd əv taɪm/ cụm từ trước thời hạn, sớm hơn chờ đợi
be spoilt for choice /bi spɔɪlt fɔːr tʃɔɪs/ cụm từ có rất nhiều lựa chọn làm cho việc quyết định khó khăn hơn
build up savings /bɪld ʌp ˈseɪvɪŋz/ cụm từ tích lũy tiền tiết kiệm
compete with each other /kəmˈpiːt wɪð iːtʃ ˈʌðər/ cụm từ cạnh tranh với nhau
daily routine /ˈdeɪli ruːˈtiːn/ cụm từ thói quen hàng ngày
drunk on something /drʌŋk ɒn ˈsʌmθɪŋ/ cụm từ say sưa với điều gì
eat a simplified diet /iːt ə ˈsɪmplɪfaɪd daɪət/ cụm từ ăn theo chế độ ăn đơn giản hóa
freedom of owning less /ˈfriːdəm əv ˈoʊnɪŋ lɛs/ cụm từ sở hữu ít hơn
have a negative impact on health /hæv ə ˈnɛɡətɪv ˈɪmpækt ɒn hɛlθ/ cụm từ có tác động tiêu cực đến sức khỏe
keep in touch with /kiːp ɪn tʌtʃ wɪð/ cụm từ duy trì kết nối, giữ liên lạc
lack of physical activity are risks of various diseases /læk əv ˈfɪzɪkəl ækˈtɪvɪti ɑːr rɪsks əv ˈvɛəriəs dɪˈziːzɪz/ cụm từ thiếu hoạt động thể chất có nguy cơ mắc các bệnh khác nhau
lead a happy life /liːd ə ˈhæpi laɪf/ cụm từ sống một cuộc sống hạnh phúc
lifelong ambition /ˈlaɪflɒŋ æmˈbɪʃən/ cụm từ tham vọng suốt đời, một mong muốn mạnh mẽ
live life on the edge /lɪv laɪf ɒn ði ɛdʒ/ cụm từ một lối sống mạo hiểm
live life to its fullest /lɪv laɪf tə ɪts ˈfʊlɪst/ cụm từ sống hết mình
make a choice /meɪk ə tʃɔɪs/ cụm từ lựa chọn
make a small talk /meɪk ə smɔːl tɔːk/ cụm từ tán gẫu, chuyện trò xã giao
meet a need /miːt ə niːd/ cụm từ đáp ứng một nhu cầu
not tied to one specific place /nɒt taɪd tə wʌn spɪˈsɪfɪk pleɪs/ cụm từ không bị ràng buộc vào một nơi cụ thể
once in a lifetime /wʌns ɪn ə ˈlaɪftaɪm/ cụm từ một lần trong đời
plan for the future /plæn fɔːr ðə ˈfjʊtʃər/ cụm từ lên kế hoạch cho tương lai
premature death /ˈpriːməˌtʃʊr dɛθ/ cụm từ tử vong sớm, chết sớm
reduce/lower consumption /rɪˈdjuːs/ˈloʊər kənˈsʌmpʃən/ cụm từ giảm tiêu dùng
set someone apart /sɛt ˈsʌmwʌn əˈpɑːrt/ cụm từ làm cho ai trở nên khác biệt hoặc nổi trội hơn
standard of living /ˈstændərd əv ˈlɪvɪŋ/ cụm từ tiêu chuẩn của cuộc sống
status anxiety /ˈsteɪtəs ænˈzaɪəti/ cụm từ lo lắng về địa vị
to enter into religion /tu ˈɛntər ˈɪntuː rɪˈlɪdʒən/ cụm từ đi tu
to live a moral life /tu lɪv ə ˈmɔːrəl laɪf/ cụm từ sống một cuộc sống đạo đức
way of life /weɪ əv laɪf/ cụm từ cách sống
work-life balance /wɜrk laɪf ˈbælənz/ cụm từ cân bằng giữa công việc và cuộc sống

Từ vựng C1, C2 chủ đề “Nhập cư và di cư” 

Chủ đề nhập cư và di cư khi thi trình độ C1 ít gặp nhưng vẫn cần phải tìm hiểu. Một số từ vựng C1, C2 chủ đề nhập cư và di cư bạn nên xem qua gồm có:

tu vung c1 10
Chủ đề nhập cư di cư ở trình độ tiếng Anh C1 thường gặp các từ nào?
Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa của từ
an asylum-seeker /ən əˈsaɪləm ˈsiːkər/ danh từ người xin tị nạn
asylum /əˈsaɪləm/ danh từ tị nạn, nơi trú ẩn, nơi nương náu
chain migration /tʃeɪn maɪˈɡreɪʃən/ danh từ di cư theo chuỗi, quá trình người nhập cư tìm nơi ở mới
chaos /ˈkeɪɒs/ danh từ tình trạng vô tổ chức và không thể kiểm soát
counter-urbanization /ˌkaʊntər ˌɜːrbənʌɪˈzeɪʃən/ danh từ chống đô thị hóa, những người rời thành phố để tìm nơi ở mới
deportation /dɪˌpɔːrˈteɪʃən/ danh từ trục xuất
economic migrant /ˌiːkəˈnɒmɪk ˈmaɪɡrənt/ danh từ di cư vì kinh tế, để tìm việc làm hoặc có mức sống tốt hơn
emigration /ˌɛmɪˈɡreɪʃən/ danh từ sự di cư, rời khỏi một quốc gia
flee /fliː/ động từ chạy trốn, bỏ chạy
genocide /ˈdʒɛnəˌsaɪd/ danh từ tội diệt chủng
humanitarian /ˌhjuːməˈnɛtəriən/ danh từ & tính từ nhân đạo
human rights /ˈhjuːmən raɪts/ danh từ quyền con người, nhân quyền
immigrant /ˈɪmɪɡrənt/ danh từ người định cư, người đến sống tại một đất nước mà họ không được sinh ra ở đó
immigration laws /ˌɪmɪˈɡreɪʃən lɔːz/ danh từ luật liên quan đến người nhập cư
internally displaced person /ɪnˈtɜrnəli dɪsˈpleɪst ˈpɜrsən/ danh từ người di cư trong nước, rời khỏi nhà để thoát khỏi nguy hiểm nhưng ở lại nước họ
international migration /ˌɪntəˈnæʃənl maɪˈɡreɪʃən/ danh từ di cư quốc tế, những người di cư di chuyển qua biên giới quốc tế
interregional migration /ˌɪntəˈriːdʒənl maɪˈɡreɪʃən/ danh từ di cư giữa các vùng, di chuyển trong biên giới quốc gia
mayhem /ˈmeɪhɛm/ danh từ sự sụp đổ hoàn toàn, tình trạng hỗn loạn
medical aid /ˈmɛdɪkəl eɪd/ danh từ viện trợ y tế
migrant /ˈmaɪɡrənt/ danh từ người di cư, lựa chọn di cư vì lý do khác nhau
permanent resident /ˈpɜːrmənənt ˈrɛzɪdənt/ danh từ thường trú nhân, người được phép sống và làm việc ở một quốc gia
push factor /pʊʃ ˈfæktər/ danh từ yếu tố thúc đẩy, lý do muốn rời khỏi một nơi
refugee /ˈrɛfjʊˌdʒiː/ danh từ người tị nạn, buộc phải rời khỏi quê hương do thảm họa thiên nhiên hoặc chiến tranh
refugee status /ˈrɛfjʊˌdʒiː ˈsteɪtəs/ danh từ tình trạng tị nạn, được công nhận hợp pháp là người tị nạn
repatriation /ˌriːpætriˈeɪʃən/ danh từ hồi hương, trở về quê hương
resettlement /ˈriːˌsɛtəlmənt/ danh từ tái định cư, quá trình người tị nạn thường trú tại một quốc gia mới
undocumented /ˌʌnˈdɒkjʊˌmɛntɪd/ tính từ không có giấy tờ, không có giấy chứng nhận
UNHCR (United Nations High Commissioner for Refugees) /juː ɛn eɪtʃ siː ɑːr/ danh từ Cao ủy Liên hợp quốc về người tị nạn, tổ chức quốc tế hỗ trợ người tị nạn
curbing illegal immigration /ˈkɜːrbɪŋ ɪˈliːɡəl ˌɪmɪˈɡreɪʃən/ cụm từ kiềm chế nhập cư bất hợp pháp
family reunification /ˈfæmɪli ˌriːjunɪfɪˈkeɪʃən/ cụm từ đoàn tụ gia đình
first generation immigrant /fɜːrst ˌdʒɛnəˈreɪʃən ˈɪmɪɡrənt/ cụm từ người nhập cư thế hệ thứ nhất
floods of migrants /flʌdz əv ˈmaɪɡrənts/ cụm từ dòng người di cư, một nhóm lớn người nhập cư vào một quốc gia mới
forced migration /fɔːrst maɪˈɡreɪʃən/ cụm từ di cư cưỡng bức, bị áp lực rời khỏi nhà
illegal immigrant /ɪˈliːɡəl ˈɪmɪɡrənt/ cụm từ người nhập cư bất hợp pháp
immigrant community/population /ˈɪmɪɡrənt kəˌmjuːnɪti/ cụm từ cộng đồng/dân số nhập cư
immigration crackdown /ˌɪmɪˈɡreɪʃən ˈkrækdaʊn/ cụm từ đàn áp nhập cư
influx of immigrants /ˈɪnflʌks əv ˈɪmɪɡrənts/ cụm từ dòng người nhập cư
language barriers /ˈlæŋɡwɪdʒ ˈbɛəriəz/ cụm từ rào cản ngôn ngữ
migrant labour /ˈmaɪɡrənt ˈleɪbər/ cụm từ lao động di cư
racial segregation /ˈreɪʃəl ˌsɛɡrɪˈɡeɪʃən/ cụm từ phân biệt chủng tộc
resettled refugee /ˈriːˌsɛtld ˈrɛfjʊˌdʒiː/ cụm từ người tị nạn tái định cư
stateless person /ˈsteɪtləs ˈpɜrsən/ cụm từ người không quốc tịch
temporary resident /ˈtɛmpərəri ˈrɛzɪdənt/ cụm từ cư trú tạm thời
uncontrolled immigration /ˌʌn.kənˈtroʊld ˌɪmɪˈɡreɪʃən/ cụm từ nhập cư không kiểm soát
voluntary migration /ˈvɒlənˌtɛri maɪˈɡreɪʃən/ cụm từ di cư tự nguyện

Từ vựng C1, C2 chủ đề “Tính cách” 

Các từ vựng C1, C2 chủ đề tích cách sẽ xuất hiện ở đề thi tiếng Anh cấp độ C1, C2 khá nhiều. Một số từ thường gặp nhất trong các đề thi là:

tu vung c1 11
Các từng vựng C1 nói về Tính cách
Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa của từ
affable /ˈæfəbl/ tính từ niềm nở, ân cần, nhã nhặn
aloof /əˈluːf/ tính từ cách biệt, xa cách
amicable /ˈæmɪkəbl/ tính từ thân tình, thân ái
apathetic /ˌæpəˈθɛtɪk/ tính từ thờ ơ, lãnh đạm, hờ hững
belligerent /bəˈlɪdʒərənt/ tính từ hiếu chiến, thích gây gổ
benevolent /bəˈnɛvələnt/ tính từ rộng lượng, nhân từ
boisterous /ˈbɔɪstərəs/ tính từ thô lỗ, cộc cằn, ồn ào
broad-minded /ˈbrɔːdˈmaɪndɪd/ tính từ có tư tưởng rộng rãi, khoáng đạt
cantankerous /kænˈtæŋkərəs/ tính từ hay gắt gỏng, hay gây gổ, thích cãi nhau
capricious /kəˈprɪʃəs/ tính từ thất thường
chivalrous /ˈʃɪvəlrəs/ tính từ hào hiệp, nghĩa hiệp
cynical /ˈsɪnɪkəl/ tính từ hoài nghi, hay chỉ trích
demure /dɪˈmjʊr/ tính từ kín đáo, nhún nhường
diplomatic /ˌdɪpləˈmætɪk/ tính từ khôn khéo
dogmatic /dɔɡˈmætɪk/ tính từ giáo điều, độc đoán
eccentric /ɪkˈsɛntrɪk/ tính từ lập dị
erudite /ˈɛrʊdaɪt/ tính từ uyên bác, thông thái
extremism /ɪkˈstrimɪzəm/ danh từ người cực đoan, người quá khích
exuberant /ɪɡˈzjuːbərənt/ tính từ cởi mở, hồ hởi, hăng hái
fastidious /fæˈstɪdɪəs/ tính từ cầu kỳ, kiểu cách
flamboyant /flæmˈbɔɪənt/ tính từ lòe loẹt, phô trương
genuine /ˈdʒɛnjuɪn/ tính từ thành thật, chân thành
gregarious /ɡrɪˈɡɛrɪəs/ tính từ thích giao du, hòa đồng
hypocrite /ˈhɪpəkrɪt/ danh từ người đạo đức giả, kẻ giả nhân giả nghĩa
idealist /aɪˈdɪəlɪst/ danh từ người hay lý tưởng hóa, không thực tế
imaginative /ɪˈmædʒɪnətɪv/ tính từ giàu trí tưởng tượng
impetuous /ɪmˈpɛtʃuəs/ tính từ bốc đồng, hành động thiếu suy nghĩ
indolent /ˈɪndələnt/ tính từ lười biếng, biếng nhác
insecure /ˌɪnsɪˈkjʊr/ tính từ dễ dao động, dễ sợ hãi
insensitive /ɪnˈsɛnsɪtɪv/ tính từ vô cảm
irascible /ɪˈræsɪbəl/ tính từ nóng nảy, cáu kỉnh
level-headed /ˈlɛvəlˈhɛdɪd/ tính từ bình tĩnh, điềm đạm
materialist /məˈtɪəriəlɪst/ danh từ người nặng về vật chất, thiên về vật chất
mature /məˈtjʊr/ tính từ trưởng thành, chín chắn, khôn ngoan
meddlesome /ˈmɛdəlˌsʌm/ tính từ hay xen vào việc của người khác, hay quấy rầy
modest /ˈmɒdɪst/ tính từ khiêm tốn
naive /naɪˈiːv/ tính từ ngây thơ, cả tin
obstinate /ˈɒbstɪnət/ tính từ ngoan cố, ương ngạnh
open-hearted /ˌoʊpənˈhɑːrtɪd/ tính từ thành thật, tốt bụng, cởi mở
open-minded /ˌoʊpənˈmaɪndɪd/ tính từ rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến
optimist /ˈɒptɪmɪst/ danh từ người lạc quan
pessimist /ˈpɛsɪmɪst/ danh từ người bi quan
realist /ˈrɪəlɪst/ danh từ người theo chủ nghĩa hiện thực
rebellious /rɪˈbɛljəs/ tính từ ương ngạnh, hay chống đối, bất trị
risk taker /rɪsk ˈteɪkər/ danh từ người mạo hiểm, thường chấp nhận rủi ro
taciturn /ˈtæsɪˌtɜrn/ tính từ ít nói, lầm lì, không cởi mở
volatile /ˈvɒlətəl/ tính từ không kiên định, hay thay đổi, nhẹ dạ
a people person /ə ˈpipəl ˈpɜrsən/ cụm từ người hướng ngoại, rất hòa đồng và biết lắng nghe
big-mouth /bɪɡ maʊθ/ cụm từ người không biết giữ bí mật
bossyboots /ˈbɔsiˌbuts/ cụm từ hống hách, thích thống trị người khác
busybody /ˈbɪziˌbɑdi/ cụm từ người hay tỏ ra rất quan tâm đến đời sống riêng tư của người khác
chatterbox /ˈtʃætərˌbɑks/ cụm từ người nói nhiều
cheap-skate /ˈtʃiːpˌskeɪt/ cụm từ kẻ chi li, keo kiệt
cold fish /koʊld fɪʃ/ cụm từ người rất ít cảm xúc, vô cảm
cool as a cucumber /kuːl əz ə ˈkjuːkʌmbər/ cụm từ người bình tĩnh, không dễ buồn bã hoặc lo lắng
dark horse /dɑrk hɔrs/ cụm từ người có khả năng lớn hơn những gì họ thể hiện
down-to-earth /ˌdaʊn tə ˈɜrθ/ cụm từ người thực tế
eager beaver /ˈiɡər ˈbiːvər/ cụm từ người hăng hái, luôn sẵn sàng làm điều gì đó
happy camper /ˈhæpi ˈkæmpər/ cụm từ người luôn vui vẻ và hòa đồng
have a screw loose /hæv ə skruː luːs/ cụm từ hơi điên hoặc lập dị
laid-back /leɪd bæk/ tính từ người thoải mái, không trịnh trọng
larger than life /ˈlɑrdʒər ðən laɪf/ cụm từ người sôi nổi và thú vị hơn người khác
life and soul of the party /laɪf ənd soʊl əv ðə ˈpɑrti/ cụm từ người tràn đầy năng lượng và vui vẻ
lone wolf /loʊn wʊlf/ cụm từ người thích ở một mình và không thích giao tiếp xã hội
moaning minnie /ˈmoʊnɪŋ ˈmɪni/ cụm từ người hay phàn nàn về những điều không đáng kể
pain in the neck /peɪn ɪn ðə nɛk/ cụm từ người khó chịu
rolling stone /ˈroʊlɪŋ stoʊn/ cụm từ người di chuyển liên tục từ nơi này sang nơi khác
rough diamond /rʌf ˈdaɪəmənd/ cụm từ người có vẻ ngoài thô ráp nhưng có trái tim nhân hậu
slave driver /sleɪv ˈdraɪvər/ cụm từ người bắt người khác phải làm việc cực nhọc
smart cookie /smɑrt ˈkʊki/ cụm từ người có tính cách mạnh mẽ hoặc khá thông minh
scrooge /skruːdʒ/ cụm từ người hà tiện, bủn xỉn
to bend over backwards /tə bɛnd ˈoʊvər ˈbækˌwərdz/ cụm từ cố gắng giúp đỡ người khác, cố hết sức để làm điều hữu ích
to plume oneself /tə plum wʌnˈsɛlf/ cụm từ khoe mẽ, tự đắc
wet blanket /wɛt ˈblæŋkɪt/ cụm từ người luôn bi quan và phàn nàn, thường phá hỏng niềm vui của người khác
wimp /wɪmp/ danh từ người yếu đuối, thiếu tự tin

Download tài liệu học từ vựng C1, C2 

Học từ vựng C1 và C2 sẽ giúp bạn nâng cao khả năng ngôn ngữ. Các từ vựng ở cấp độ này ngoài phong phú và đa dạng thì còn mang tính trừu tượng và chuyên sâu hơn. Để giúp bạn trong việc mở rộng vốn từ, chúng tôi cung cấp file download tài liệu học từ vựng C1, C2 bao gồm danh sách từ vựng, phiên âm, loại từ và nghĩa của từng từ. Tài liệu từ vựng C1 pdf này sẽ là nguồn tài nguyên hữu ích để bạn có thể luyện tập và củng cố kiến thức từ vựng của mình. 

tu vung c1 12
Link download tài liệu từ vựng C1, C2 free cho bạn

Sách từ vựng C1, C2 

Hiện nay trên thị trường đang có khá nhiều dòng sách từ vựng C1, C2 để người học tham khảo. Tuy nhiên dưới đây là những sách chi tiết nhất, có khả năng hỗ trợ bạn nâng level tiếng Anh lên nhanh chóng.

Sách The Vocabulary Files C1:

Link tải: https://drive.google.com/file/d/12F-PxyPlPprHgpJ5VN6N4Ky10FP9oNgp/view

Sách cung cấp một lượng từ vựng hữu ích cho việc nâng cao khả năng ngôn ngữ của người học ở trình độ cao. Nhược điểm là sách thiếu một số ví dụ thực tế để người học dễ dàng áp dụng từ vựng trong ngữ cảnh. Bên cạnh đó, cấu trúc sách từ vựng Vstep c1 này chưa được thu hút với một số người khiến việc học trở nên nhàm chán.

C1 Advanced Trainer 2 Six Practice Tests with Answers:

Link tải: https://drive.google.com/file/d/14u_5M2qTad8gnA1Y8Rw0JvOBrb4O4M3W/view

C1 Advanced Trainer 2 là một tài liệu ôn tập tuyệt vời với sáu bài kiểm tra thực hành, sách này bạn làm quen với định dạng bài thi và củng cố kiến thức khá là nhanh chóng. Ưu điểm của sách là có phần đáp án chi tiết hỗ trợ người học tự đánh giá. Nhược điểm là sách chưa các dạng bài tập.

tu vung c1 16
Sách C1 Advanced Trainer 2 Six Practice Tests with Answers

Cambridge Advanced Learner’s Dictionary:

Link tải: https://drive.google.com/file/d/1H_NIUnCjwLVXyjf2z789aHLQTbVtKCCK/view 

Từ điển Cambridge Advanced Learner’s Dictionary là một cuốn sách tiếng Anh phong phú. Sách cung cấp thông tin về cách sử dụng nhiều từ trong từng ngữ cảnh. Tuy nhiên đối với người học mới bắt đầu độ khó của một số từ khi giải nghĩa nhiều người học sẽ cảm thấy khá mông lung. 

tu vung c1 17
Sách Cambridge Advanced Learner’s Dictionary

Destination C1&C2:

Link tải: https://drive.google.com/file/d/1a8eoyLMXBtADHks6kgUC_4eAxX-B_r12/view 

Destination C1&C2 là một tài liệu học ngữ pháp và từ vựng rất hữu ích cho người học Tiếng Anh ở trình độ cao. Sách có cả phần lý thuyết và bài tập thực hành. Cộng với đó là có phần đáp án đi kèm giúp người học tự kiểm tra kiến thức một mình được. Tuy nhiên nhược điểm của cuốn sách này là đối với một số người việc đọc nội dung sách quá nặng nề và áp lực, nên khi học cần nhiều thời gian để hoàn thành.

tu vung c1 18
Sách Destination C1&C2

Các mẹo học từ vựng C1, C2 hiệu quả 

Để tăng khả năng ghi nhớ từ vựng C1 hiệu quả, người học cũng cần thêm các mẹo để tiết kiệm thời gian và công sức. Cụ thể một vài mẹo được người đã qua trình độ C1 chia sẻ như sau:

Học qua phương pháp lặp lại ngắt quãng (Spaced Repetition)

Phương pháp lặp lại ngắt quãng dựa trên nguyên tắc rằng việc ôn tập từ vựng ở các khoảng thời gian nhất định sẽ giúp bạn ghi nhớ lâu hơn. Thay vì học dồn dập bạn sẽ học từ vựng c1 c2 theo chủ đề, và sau đó quay lại ôn tập chúng sau một thời gian với các khoảng cách ngày càng tăng.

tu vung c1 13
Học tiếng Anh lặp lại ngắt quãng sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn
  • Ưu điểm của phương pháp: Phương pháp này giúp tối ưu hóa việc ghi nhớ bằng cách giảm nguy cơ quên. Nó giúp não bộ củng cố thông tin khi đã gần đến thời điểm quên, từ đó tăng cường khả năng nhớ lâu. Ngoài ra, lặp lại ngắt quãng cũng giúp tiết kiệm thời gian học tập.
  • Ứng dụng trong cách học từ vựng: Bạn có thể sử dụng ứng dụng học từ vựng như Anki hoặc Memrise để áp dụng phương pháp này. Bằng cách nhập từ mới vào ứng dụng và thiết lập lịch ôn tập, bạn sẽ được nhắc nhở ôn tập vào thời điểm lý tưởng để củng cố vốn từ vựng một cách hiệu quả.

Sử dụng Flashcard 

Flashcard là một công cụ học tập bao gồm thẻ có thông tin ở một mặt và định nghĩa ví dụ ở mặt khác. Người học có thể tự tạo flashcard cho từng từ vựng để ghi nhớ thông tin một cách trực quan và dễ dàng.

tu vung c1 14
Mang theo Flashcard bên người để học từ vựng mọi nơi khi rảnh
  • Ưu điểm của phương pháp: Flashcard giúp bạn học từ vựng một cách linh hoạt và ít nhàm chán. Bạn mang theo các thẻ học mọi lúc, tận dụng thời gian rảnh để ôn tập. Phương pháp này khuyến khích việc ghi nhớ thông qua hình ảnh và liên tưởng nên sinh động hơn.
  • Ứng dụng trong cách học từ vựng: Bạn có thể tạo flashcard cho từng từ vựng mới bao gồm phiên âm, nghĩa và ví dụ. Khi học bạn hãy thử nghiệm với các cách khác nhau như trộn lẫn thứ tự từ để tăng cường khả năng ghi nhớ. 

Ứng dụng trong giao tiếp và viết lách hàng ngày

Ứng dụng từ vựng trong giao tiếp và viết lách hàng ngày là việc bạn sử dụng từ mới trong các tình huống thực tế. Việc va chạm nhiều với các từ sẽ giúp não bạn dần hình thành và ghi nhớ các từ vựng được tự nhiên.

tu vung c1 15
Viết nhiều sẽ giúp não bạn tăng khả năng nhớ tự nhiên không bị gò ép
  • Ưu điểm của phương pháp: Việc sử dụng từ vựng trong thực tế giúp bạn nhớ lâu hơn so với việc học lý thuyết.  Hơn nữa, việc thực hành thường xuyên giúp bạn hiểu sâu hơn về ngữ cảnh và cách sử dụng từ.
  • Ứng dụng trong cách học từ vựng: Bạn có thể bắt đầu một nhật ký hàng ngày, trong đó ghi lại các từ vựng mới và sử dụng chúng trong câu hoặc đoạn văn. Ngoài ra nên liên tục thực hiện các cuộc trò chuyện thực hành giao tiếp bằng tiếng Anh để tăng số lượng từ vựng một cách tự nhiên.

Việc nắm vững từ vựng C1 và C2 cải thiện band điểm trong các kỳ thi ngôn ngữ vô cùng hiệu quả. Với hơn 10 chủ đề từ vựng mà chúng tôi chia sẻ, bạn có thể mở rộng vốn từ của mình ra rất rộng. Hãy tích cực áp dụng các phương pháp học tập để ghi nhớ và sử dụng từ vựng một cách tự nhiên nhé. Với sự nỗ lực và kiên trì, chúng tôi tin rằng bạn sẽ từng bước đạt được mục tiêu ngôn ngữ và tự tin hơn trong các tình huống giao tiếp thực tế.

5/5 - (1 bình chọn)

Đăng Ký Học Ngay

Để lại một bình luận

Thông tin liên hệ sẽ được giữ bí mật. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan