Từ vựng tiếng anh trình độ A1 A2 theo chủ đề PDF
Từ vựng tiếng anh trình độ A1, A2 PDF hết sức đa dạng. Hãy cùng tìm hiểu và tải những vốn từ vựng tiếng anh cơ bản mà chúng tôi đã tổng hợp sau đây để có thể giao tiếp tự tin nhé!
Tầm quan trọng của từ vựng tiếng Anh A1- A2
Từ vựng tiếng anh giữ một vai trò cực kỳ quan trọng trong giao tiếp, viết, nói tiếng anh. Từ vựng là yếu tố bổ trợ giúp người học phát triển các kỹ năng khác tốt hơn.
Từ vựng tiếng anh là gốc rễ của giao tiếp
Để nắm bắt và giao tiếp một cách nhuần nhuyễn thì bạn cần trang bị cho mình vốn từ vựng phong phú. Trong quá trình giao tiếp, người đọc và nghe thường xuyên chú ý vào nội dung của người xung quanh muốn thể hiện ra hơn là ngữ pháp câu từ. Dù bạn nắm rõ cấu trúc ngữ pháp nhưng vốn từ vựng không đủ thì bạn khó diễn tả hết nội dung mà mình muốn truyền đạt.
Từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp chịu khá nhiều ảnh hưởng những vấn đề trong cuộc sống. Chính vì thế, có được vốn từ vựng đủ lớn sẽ giúp bạn tăng khả năng phát triển bản thân. Đối với kỹ năng viết, nếu có vốn từ vựng phong phú thì bạn viết nhanh chóng, đúng ngữ cảnh, không sai chính tả. Vốn từ phong phú bạn hoàn toàn có thể tự tin để viết thư, hay trình bày bất kỳ vấn đề nào đó.

Cần bao nhiêu từ vựng tiếng Anh A1-A2?
Tờ The Economist (2013), phân tích cụ thể lượng từ vựng người bản xứ như sau:
- Người trưởng thành biết từ 20.000 đến 35.000 từ
- Trẻ em 8 tuổi biết 10.000 từ.
- Trẻ em 4 tuổi biết 5.000 từ.
Mục tiêu từ vựng của người Việt ở mức độ tiếng Anh A1, A2 không nhất thiết phải đạt từ 20.000 từ để giao tiếp hiệu quả. Tuy nhiên điều tối thiểu để có thể đạt được trình độ tiếng anh cho từng bậc như sau:
- Trình độ A1: tương đương số lượng từ vựng là 500 từ.
- Trình độ A2: tương đương số lượng từ vựng là 1.000 từ.
- Trình độ B1: tương đương số lượng từ vựng là 2.000 từ.
- Trình độ B2: tương đương số lượng từ vựng là 4.000 từ.
- Trình độ C1: tương đương số lượng từ vựng là 8.000 từ.
- Trình độ C2: tương đương số lượng từ vựng là 16.000 từ.
Download từ vựng tiếng Anh trình độ A1 pdf
Một số trang web luyện từ vựng trình độ A1 uy tín:
- Luyện từ vựng qua hình ảnh, trò chơi ghép từ, điền chỗ trống… trên British Council
- Bài tập luyện từ vựng miễn phí trên Cambridge English
- Bài tập luyện từ vựng trên Exam English
- Spelling City

>>> Xem thêm:
Download trọn bộ từ vựng tiếng Anh A2
Một số từ vựng tiếng Anh A2 theo chủ đề mà các bạn có thể tham khảo:
Sổ tay từ vựng tiếng Anh A2 chủ đề Appliances
camera CD (player) cell phone clock computer cooker heating phone DVD (player) | electric electricity fridge gas PC laptop lights mobile (phone) MP3 player | oven digital camera radio telephone television / TV video washing machine lamp |
Chủ đề Clothes and Accessories
bag fashion purse swimsuit bathing suit get dressed raincoat tie belt glasses ring tights blouse glove scarf trainers boot | handbag shirt trousers bracelet hat shoes try on (v) cap jacket shorts T-shirt chain jeans skirt umbrella clothes jewellery / jewelry | sock uniform coat jumper suit wallet costume (swimming) kit sunglasses watch dress necklace sweater wear (v) earring swimming costume |
Học từ vựng tiếng anh A1 A2 chủ đề Colours
black golden orange red pale | blue green silver brown grey / gray | pink white dark light purple yellow |
Chủ đề Communication and Technology
address digital laptop (computer) printer at / @ digital camera mobile (phone) screen by post dot mouse software call (v) download (n & v) MP3 player | talk camera DVD (player) net telephone CD (player) email (n & v) online text (n & v) cell phone envelope password video chat | file PC web click (v) information photograph web page computer internet photography website conversation keyboard phone |
>>> Link download từ vựng tiếng anh A2 PDF đầy đủ
Hy vọng với những nguồn từ vựng tiếng anh A1 A2 PDF mà chúng tôi đã chia sẻ, các bạn sẽ có nguồn tài liệu ôn thi trình độ tiếng anh tốt nhất. Chúc các bạn thành công!
Đăng ký luyện thi chứng chỉ tiếng anh A2, B1, B2 định dạng mới tại hệ thống các trường được Bộ GD&ĐT cấp phép